CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2359 thủ tục
STT Mức độ DVC Mã thủ tục Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
481 1.002395.000.00.00.H63 Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100 phần trăm vốn điều lệ
482 1.012820.H63 Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (Cấp Tỉnh) Đất đai
483 1.004345.000.00.00.H63 Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) Khoáng sản
484 1.004167 Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt Tài nguyên nước
485 1.012504 Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất Tài nguyên nước
486 1.011445 Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất Biện pháp bảo đảm
487 1.000055.000.00.00.H63 Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức Lâm nghiệp
488 1.000058.000.00.00.H63 Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) Lâm nghiệp
489 3.000159.000.00.00.H63 Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu Kiểm Lâm
490 3.000160.000.00.00.H63 Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ Kiểm Lâm
491 1.011442.000.00.00.H63 Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Giao dịch bảo đảm
492 1.002099.000.00.00.H63 Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư Luật sư
493 1.001842.000.00.00.H63 Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản Quản tài viên
494 1.008929.000.00.00.H63 Thành lập Văn phòng Thừa phát lại Thừa phát lại
495 1.004551.000.00.00.H63 Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch Du lịch