CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2359 thủ tục
STT Mức độ DVC Mã thủ tục Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
601 2.000024.000.00.00.H63 Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ
602 2.002060.000.00.00.H63 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
603 2.002053.000.00.00.H63 Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
604 1.012766.H63 Xóa đăng ký thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng Đất đai
605 2.001781.000.00.00.H63 Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) Khoáng sản
606 1.007917.000.00.00.H63 Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế Lâm nghiệp
607 1.012413.H63 Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng Kiểm Lâm
608 1.001446.000.00.00.H63 Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng Công chứng
609 2.001258.000.00.00.H63 Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản Đấu giá tài sản
610 1.011443.000.00.00.H63 Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Giao dịch bảo đảm
611 1.001216.000.00.00.H63 Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp cấp tỉnh Giám định tư pháp
612 1.002153.000.00.00.H63 Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân Luật sư
613 1.001600.000.00.00.H63 Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản Quản tài viên
614 1.008931.000.00.00.H63 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại Thừa phát lại
615 1.001455.000.00.00.H63 Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch Du lịch