CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2394 thủ tục
STT Mức độ DVC Mã thủ tục Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
631 1.001061.000.00.00.H63 Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ, điểm đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ đang khai thác Đường bộ
632 1.010023.000.00.00.H63 Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
633 1.009729.000.00.00.H63 Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài Đầu tư tại Việt Nam
634 1.012510.H63 Thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
635 1.000016.000.00.00.H63 Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ
636 2.000135.000.00.00.H63 Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Bảo trợ Xã hội
637 2.000099.000.00.00.H63 Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Giáo dục nghề nghiệp
638 2.000032.000.00.00.H63 Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân Phòng chống tệ nạn xã hội
639 1.000459.000.00.00.H63 Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động Việc làm
640 2.000888.000.00.00.H63 Tham gia bảo hiểm thất nghiệp Việc làm
641 1.004815.000.00.00.H63 Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES Lâm nghiệp
642 2.001823.000.00.00.H63 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
643 1.004921.000.00.00.H63 Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) Thủy sản
644 1.012934.H63 THỦ TỤC XÉT TUYỂN CÔNG CHỨC Công chức
645 1.012942.H63 THỦ TỤC BÁO CÁO TỔ CHỨC ĐẠI HỘI THÀNH LẬP, ĐẠI HỘI NHIỆM KỲ, ĐẠI HỘI BẤT THƯỜNG CỦA HỘI (CẤP TỈNH) Tổ chức phi chính phủ