CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2336 thủ tục
STT Mức độ DVC Mã thủ tục Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
691 2.001258.000.00.00.H63 Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản Đấu giá tài sản
692 1.011443.000.00.00.H63 Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Giao dịch bảo đảm
693 1.001216.000.00.00.H63 Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp cấp tỉnh Giám định tư pháp
694 1.002153.000.00.00.H63 Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân Luật sư
695 1.001600.000.00.00.H63 Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản Quản tài viên
696 1.008931.000.00.00.H63 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại Thừa phát lại
697 2.001744.000.00.18.H63 Cấp lại giấy phép hoạt động in Xuất bản, in, phát hành
698 2.001786.000.00.18.H63 Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng Phát thanh, truyền hình, thông tin điện tử
699 1.001455.000.00.00.H63 Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch Du lịch
700 1.001822.000.00.00.H63 Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích Di sản văn hóa
701 1.005163.000.00.00.H63 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness Thể dục - Thể thao
702 1.002399.000.00.00.H63 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Dược phẩm
703 1.000793.000.00.00.H63 Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT Mỹ phẩm
704 1.001386.000.00.00.H63 Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng Y tế dự phòng
705 1.011606.H63 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo Bảo trợ Xã hội