CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2394 thủ tục
STT Mức độ DVC Mã thủ tục Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
766 2.001583.000.00.00.H63 Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
767 1.009661.000.00.00.H63 Ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Đầu tư tại Việt Nam
768 2.002050.000.00.00.H63 Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
769 2.002551.H63 Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
770 2.000056.000.00.00.H63 Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Bảo trợ Xã hội
771 1.000266.000.00.00.H63 Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Giáo dục nghề nghiệp
772 1.004964.000.00.00.H63 Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia người có công
773 1.000091.000.00.00.H63 Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân Phòng chống tệ nạn xã hội
774 1.004363.000.00.00.H63 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật Bảo vệ Thực vật
775 1.000047.000.00.00.H63 Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên Lâm nghiệp
776 2.001804.000.00.00.H63 Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý Thủy lợi
777 1.004915.000.00.00.H63 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) Thủy sản
778 2.001064.000.00.00.H63 Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) Thú y
779 1.012927.H63 THỦ TỤC CÔNG NHẬN BAN VẬN ĐỘNG THÀNH LẬP HỘI (CẤP TỈNH) Tổ chức phi chính phủ
780 1.012403.H63 Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại (cấp tỉnh) Thi đua - Khen thưởng