CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2394 thủ tục
STT Mức độ DVC Mã thủ tục Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
841 1.004434.000.00.00.H63 Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) Khoáng sản
842 2.002139.000.00.00.H63 Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản Đấu giá tài sản
843 1.011441.000.00.00.H63 Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Giao dịch bảo đảm
844 1.008933.000.00.00.H63 Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại Thừa phát lại
845 1.000426.000.00.00.H63 Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật Tư vấn pháp luật
846 2.001740.000.00.18.H63 Đăng ký hoạt động cơ sở in Xuất bản, in, phát hành
847 2.001884.000.00.18.H63 Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng Phát thanh, truyền hình, thông tin điện tử
848 1.004580.000.00.00.H63 Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch Du lịch
849 1.003901.000.00.00.H63 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích Di sản văn hóa
850 1.000883.000.00.00.H63 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn Thể dục - Thể thao
851 1.012275.H63 Đăng ký hành nghề Khám bệnh, chữa bệnh
852 1.004571.000.00.00.H63 Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) Dược phẩm
853 1.002467.000.00.00.H63 Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm Y tế dự phòng
854 1.011609.H63 Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình Bảo trợ Xã hội
855 2.001044.000.00.00.H63 Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản Chứng thực