CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2359 thủ tục
STT Mức độ DVC Mã thủ tục Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
91 1.004539.000.00.00.H63 Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố Đào tạo
92 1.002600.000.00.00.H63 Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước Mỹ phẩm
93 1.001523.000.00.00.H63 Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương Tổ Chức Cán Bộ
94 2.002311 Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ Hội nghị, hội thảo quốc tế
95 2.001661.000.00.00.H63_XA Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân ( Xã) Phòng chống tệ nạn xã hội
96 2.001661.000.00.00.H63_ XA Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân (Xã) Phòng chống tệ nạn xã hội
97 33773 Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện Quy hoạch xây dựng
98 1.001699.000.00.00.H63 Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật Bảo trợ Xã hội
99 2.002190.000.00.00.H63 Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại Bồi thường nhà nước
100 2.000908.000.00.00.H63 Cấp bản sao từ sổ gốc Chứng thực
101 CA_001 Câp Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh nghiệp Công An
102 DS_XA_001 Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số Dân Số
103 1.000506.000.00.00.H63 Thủ tục: Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm Giảm nghèo
104 TPHG_001 Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải Hòa giải
105 1.002211.000.00.00.H63 Công nhận hòa giải viên Hòa giải cơ sở