CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2359 thủ tục
STT Mức độ DVC Mã thủ tục Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1036 2.000497.000.00.00.H63 Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài Hộ tịch
1037 2.002650.H63 Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
1038 1.013025.H63 Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ (cấp huyện) lLĩnh vực Tổ chức, hoạt động của Hội
1039 1.004441.000.00.00.H63 Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học Giáo dục tiểu học
1040 DKT_016 Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là Tổ chức, cá nhân nước ngoài và tổ chức ở Việt Nam sử dụng tiền viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại của nước ngoài mua hàng hóa, dịch vụ có thuế giá trị gia tăng ở Việt Nam để viện trợ không hoàn lại, viện trợ nhân đạo; Chủ dự án ODA thuộc diện được hoàn thuế giá trị gia tăng, Văn phòng đại diện nhà tài trợ dự án ODA, tổ chức do phía nhà tài trợ nước ngoài chỉ định quản lý chương trình, dự án ODA không hoàn lại. Đăng ký thuế
1041 HTMGT_016 Miễn thuế Thu nhập cá nhân đối với Chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA Hoàn thuế, miễn giảm thuế
1042 KTTNCN_016 Khai thuế thu nhập cá nhân tháng/quý của tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện khấu trừ thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; Tổ chức, cá nhân khi nhận chuyển nhượng vốn góp của cá nhân không cư trú Khai thuế thu nhập cá nhân
1043 KTTNDN_016 Khai thuế đối với hãng hàng không nước ngoài Khai thuế thu nhập doanh nghiệp
1044 2.000645.000.00.00.H63 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu Lưu thông hàng hóa trong nước
1045 1.001499.000.00.00.H63 Phê duyệt liên kết giáo dục Đào tạo với người nước ngoài
1046 1.003221.000.00.00.H63 Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Thủy lợi
1047 1.003879.000.00.00.H63 Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh Tổ chức phi chính phủ
1048 1.009653.000.00.00.H63 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh Đầu tư tại Việt Nam
1049 2.002033.000.00.00.H63 Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
1050 1.012795.H63 Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ Đất đai