CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2394 thủ tục
STT Mức độ DVC Mã thủ tục Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1306 2.001619.000.00.00.H63 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Lưu thông hàng hóa trong nước
1307 2.000229.000.00.00.H63 Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
1308 1.005061.000.00.00.H63 Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học Các cơ sở giáo dục khác
1309 1.001826.000.00.00.H63 Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng Đường bộ
1310 1.004002.000.00.00.H63 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Đường thủy nội địa
1311 1.001786.000.00.00.H63 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ Hoạt động khoa học & công nghệ
1312 2.002059.000.00.00.H63 Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
1313 1.009646.000.00.00.H63 Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Đầu tư tại Việt Nam
1314 1.005387.000.00.00.H63 Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. người có công
1315 1.005132.000.00.00.H63 Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày Quản lý lao động nước ngoài
1316 1.003211.000.00.00.H63 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Thủy lợi
1317 1.012631.H63 THỦ TỤC THÔNG BÁO NGƯỜI ĐƯỢC PHONG PHẨM HOẶC SUY CỬ LÀM CHỨC SẮC ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG HỢP QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 33 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP TỈNH) Tín ngưỡng tôn giáo
1318 2.000962.000.00.00.H63 Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp Đất đai
1319 1.012784.H63 Tách thửa hoặc hợp thửa đất. Đất đai
1320 1.012761.H63 Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là tổ chức trong nước, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Đất đai