CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2391 thủ tục
STT Mức độ DVC Mã thủ tục Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
121 TPHG_001 Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải Hòa giải
122 1.002211.000.00.00.H63 Công nhận hòa giải viên Hòa giải cơ sở
123 1.001193.000.00.00.H63 Thủ tục đăng ký khai sinh Hộ tịch
124 KBCBND_01 Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ Khám, chữa bệnh nhân đạo
125 CT_0001 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai Kinh doanh khí
126 KTNT_001 Hỗ trợ dự án liên kết Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
127 1.003645 Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện Lễ hội
128 LH_XA_001 Thông báo tổ chức lễ hội Lễ hội
129 2.001263.000.00.00.H63 Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước Nuôi con nuôi
130 QLTD_001 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện
131 2.002105.000.00.00.H63 Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng Quản lý lao động nước ngoài
132 2.000575.000.00.00.H63 Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)
133 2.002648.H63 Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
134 TL_001 Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt) Thủy lợi
135 TL_XA_01 Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện). Thủy lợi