1 |
1.000953.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
2 |
1.002445.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
3 |
1.002396.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
4 |
1.004379.000.00.00.H63 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Yên Bái |
5 |
1.004470.000.00.00.H63 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Yên Bái |
6 |
1.005442.000.00.00.H63 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Yên Bái |
7 |
2.001885.000.00.00.H63 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Yên Bái, Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
8 |
2.001884.000.00.00.H63 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Yên Bái, Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
9 |
2.001880.000.00.00.H63 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Yên Bái, Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
10 |
2.001786.000.00.00.H63 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Yên Bái, Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
11 |
2.001765.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Yên Bái |
12 |
1.003384.000.00.00.H63 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Yên Bái |
13 |
1.005452.000.00.00.H63 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Yên Bái |
14 |
2.001091.000.00.00.H63 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Yên Bái |
15 |
2.001087.000.00.00.H63 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Yên Bái |
16 |
2.001766.000.00.00.H63 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Yên Bái |
17 |
2.001684.000.00.00.H63 |
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng (địa phương) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Yên Bái |
18 |
2.001681.000.00.00.H63 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng (địa phương) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Yên Bái |
19 |
2.001666.000.00.00.H63 |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Yên Bái |
20 |
1.000067.000.00.00.H63 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương)) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Yên Bái |
21 |
2.001171.000.00.00.H63 |
Cho phép họp báo trong nước (địa phương) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Yên Bái |
22 |
2.001173.000.00.00.H63 |
Cho phép họp báo nước ngoài (địa phương) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Yên Bái |
23 |
1.003868.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Yên Bái |
24 |
2.001584.000.00.00.H63 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Yên Bái |
25 |
1.003729.000.00.00.H63 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Yên Bái |
26 |
2.001564.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Yên Bái |
27 |
1.003483.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Yên Bái |
28 |
1.003114.000.00.00.H63 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Yên Bái |
29 |
1.004153.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép hoạt động in (cấp địa phương) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Yên Bái |
30 |
2.001744.000.00.00.H63 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in (cấp địa phương) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Yên Bái |
31 |
2.001740.000.00.00.H63 |
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Yên Bái |
32 |
2.001737.000.00.00.H63 |
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Yên Bái |
33 |
1.003659.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Yên Bái |
34 |
1.003888.000.00.00.H63 |
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Yên Bái |
35 |
1.003441.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
36 |
1.000983.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
37 |
1.000936.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
38 |
1.000920.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
39 |
1.001195.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
40 |
2.000024.000.00.00.H63 |
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
41 |
1.000016.000.00.00.H63 |
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
42 |
2.000005.000.00.00.H63 |
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
43 |
2.002005.000.00.00.H63 |
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
44 |
2.002004.000.00.00.H63 |
Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
45 |
1.000904.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
46 |
2.001999.000.00.00.H63 |
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
47 |
1.000883.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
48 |
1.000863.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
49 |
1.000847.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
50 |
1.000842.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
51 |
1.000830.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
52 |
1.000814.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
53 |
1.005163.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
54 |
2.001610.000.00.00.H63 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
55 |
1.000644.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
56 |
2.002188.000.00.00.H63 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
57 |
1.000594.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
58 |
1.000560.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
59 |
1.000544.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
60 |
1.000518.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
61 |
1.000501.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
62 |
1.000485.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
63 |
1.001801.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
64 |
1.001500.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
65 |
1.005162.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
66 |
1.001517.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
67 |
2.001199.000.00.00.H63 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
68 |
1.001527.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
69 |
2.002042.000.00.00.H63 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
70 |
2.002041.000.00.00.H63 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
71 |
1.001056.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
72 |
1.005169.000.00.00.H63 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
73 |
2.002011.000.00.00.H63 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
74 |
1.001782.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
75 |
2.002043.000.00.00.H63 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
76 |
2.002010.000.00.00.H63 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
77 |
1.001029.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
78 |
2.002009.000.00.00.H63 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
79 |
2.002008.000.00.00.H63 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
80 |
1.001008.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
81 |
1.005114.000.00.00.H63 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
82 |
1.000963.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
83 |
1.000922.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
84 |
2.002000.000.00.00.H63 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
85 |
2.001996.000.00.00.H63 |
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
86 |
2.001993.000.00.00.H63 |
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
87 |
2.002044.000.00.00.H63 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
88 |
2.001992.000.00.00.H63 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
89 |
2.001954.000.00.00.H63 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
90 |
1.001229.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
91 |
1.001211.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
92 |
1.001191.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
93 |
1.001182.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
94 |
1.001147.000.00.00.H63 |
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
95 |
1.004639.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
96 |
2.002069.000.00.00.H63 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
97 |
1.004666.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
98 |
1.004662.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
99 |
1.001778.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
100 |
1.003676.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
101 |
1.003654.000.00.00.H63 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
102 |
1.003645.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
103 |
1.003635.000.00.00.H63 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
104 |
1.003622.000.00.00.H63 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
105 |
1.003490.000.00.00.H63 |
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
106 |
2.002070.000.00.00.H63 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
107 |
2.001496.000.00.00.H63 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
108 |
2.002045.000.00.00.H63 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
109 |
2.002075.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
110 |
2.002072.000.00.00.H63 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
111 |
1.005176.000.00.00.H63 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
112 |
2.002085.000.00.00.H63 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
113 |
2.002083.000.00.00.H63 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
114 |
2.002057.000.00.00.H63 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
115 |
2.002059.000.00.00.H63 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
116 |
2.002060.000.00.00.H63 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
117 |
2.002034.000.00.00.H63 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
118 |
2.002033.000.00.00.H63 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
119 |
2.002032.000.00.00.H63 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
120 |
2.002029.000.00.00.H63 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
121 |
2.002031.000.00.00.H63 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
122 |
2.002023.000.00.00.H63 |
Giải thể doanh nghiệp |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
123 |
2.002022.000.00.00.H63 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
124 |
2.002020.000.00.00.H63 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
125 |
2.002018.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
126 |
2.002017.000.00.00.H63 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
127 |
2.002016.000.00.00.H63 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
128 |
1.003560.000.00.00.H63 |
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
129 |
2.002015.000.00.00.H63 |
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
130 |
2.000529.000.00.00.H63 |
Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái, UBND tỉnh Yên Bái |
131 |
2.001061.000.00.00.H63 |
Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái, UBND tỉnh Yên Bái |
132 |
2.001025.000.00.00.H63 |
Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái, UBND tỉnh Yên Bái |
133 |
1.002395.000.00.00.H63 |
Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
134 |
2.001021.000.00.00.H63 |
Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Người quyết định thành lập, quyết định tạm ngừng kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
135 |
1.003738.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
136 |
1.001106.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
137 |
2.001474.000.00.00.H63 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
138 |
2.000255.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
139 |
2.000362.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
140 |
2.000351.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
141 |
2.000340.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
142 |
2.000330.000.00.00.H63 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
143 |
2.000361.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
144 |
1.000774.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
145 |
2.000339.000.00.00.H63 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
146 |
2.000322.000.00.00.H63 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
147 |
2.002166.000.00.00.H63 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
148 |
2.000665.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
149 |
1.001441.000.00.00.H63 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
150 |
2.000662.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
151 |
2.000063.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
152 |
2.000450.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
153 |
2.000347.000.00.00.H63 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
154 |
2.000327.000.00.00.H63 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
155 |
2.000314.000.00.00.H63 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
156 |
1.003901.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
157 |
2.001641.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
158 |
1.003784.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
159 |
1.003743.000.00.00.H63 |
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
160 |
1.004528.000.00.00.H63 |
Thủ tục công nhận điểm du lịch |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
161 |
2.001628.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
162 |
2.001616.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
163 |
2.001622.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
164 |
2.001611.000.00.00.H63 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
165 |
2.001589.000.00.00.H63 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
166 |
1.003742.000.00.00.H63 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
167 |
1.001837.000.00.00.H63 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
168 |
1.001440.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
169 |
1.004605.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
170 |
1.003717.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
171 |
1.003240.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
172 |
1.003275.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng* hoặc bị tiêu hủy |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
173 |
1.005161.000.00.00.H63 |
Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
174 |
1.003002.000.00.00.H63 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
175 |
1.004551.000.00.00.H63 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
176 |
1.004503.000.00.00.H63 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
177 |
1.001455.000.00.00.H63 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
178 |
1.004628.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
179 |
1.004623.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
180 |
1.001432.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
181 |
1.004614.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
182 |
1.004594.000.00.00.H63 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
183 |
1.004580.000.00.00.H63 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
184 |
1.004572.000.00.00.H63 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
185 |
2.001631.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
186 |
1.003838.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
187 |
2.002053.000.00.00.H63 |
Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
188 |
2.002050.000.00.00.H63 |
Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
189 |
2.002058.000.00.00.H63 |
Xác nhận chuyên gia (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cơ quan chủ quản |
190 |
2.001613.000.00.00.H63 |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
191 |
2.000765.000.00.00.H63 |
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
192 |
1.003793.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
193 |
2.000746.000.00.00.H63 |
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Yên Bái |
194 |
2.001591.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
195 |
1.003646.000.00.00.H63 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
196 |
1.001664.000.00.00.H63 |
Giải ngân khoản vốn hỗ trợ cho doanh nghiệp (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Kho bạc Nhà nước Việt Nam - Bộ tài chính |
197 |
1.003835.000.00.00.H63 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
198 |
1.001612.000.00.00.H63 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Tài chính - kế hoạch, Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
199 |
2.000720.000.00.00.H63 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
200 |
1.001570.000.00.00.H63 |
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
201 |
1.001266.000.00.00.H63 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
202 |
2.000575.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
203 |
1.001833.000.00.00.H63 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
204 |
1.005280.000.00.00.H63 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
205 |
2.002123.000.00.00.H63 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
206 |
1.005277.000.00.00.H63 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
207 |
1.001809.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
208 |
1.001755.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
209 |
1.004982.000.00.00.H63 |
Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
210 |
1.001738.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
211 |
1.005378.000.00.00.H63 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
212 |
1.004979.000.00.00.H63 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
213 |
2.001958.000.00.00.H63 |
Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
214 |
1.005377.000.00.00.H63 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
215 |
1.005010.000.00.00.H63 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Tài chính Kế hoạch |
216 |
1.004901.000.00.00.H63 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
217 |
2.000387.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
218 |
2.000376.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
219 |
2.000371.000.00.00.H63 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
220 |
2.001973.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
221 |
2.000196.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
222 |
2.000194.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
223 |
2.000187.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
224 |
1.000425.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
225 |
2.000180.000.00.00.H63 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
226 |
2.000175.000.00.00.H63 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
227 |
2.000211.000.00.00.H63 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
228 |
1.000444.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
229 |
2.000163.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
230 |
2.000210.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
231 |
2.000229.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
232 |
2.000221.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
233 |
2.000172.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
234 |
2.000331.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
235 |
2.000640.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
236 |
2.000637.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
237 |
2.000197.000.00.00.H63 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
238 |
2.000621.000.00.00.H63 |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
239 |
2.000643.000.00.00.H63 |
Cấp lại thẻ an toàn điện |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
240 |
2.000638.000.00.00.H63 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
241 |
2.001617.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
242 |
2.001549.000.00.00.H63 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
243 |
2.001535.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
244 |
2.001266.000.00.00.H63 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
245 |
1.004650.000.00.00.H63 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
246 |
2.001724.000.00.00.H63 |
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
247 |
2.001249.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
248 |
1.003401.000.00.00.H63 |
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
249 |
2.000272.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
250 |
2.000370.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
251 |
2.000204.000.00.00.H63 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
252 |
2.000622.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
253 |
2.000626.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
254 |
2.000279.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
255 |
2.000354.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
256 |
1.000481.000.00.00.H63 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
257 |
2.000390.000.00.00.H63 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
258 |
2.000166.000.00.00.H63 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
259 |
2.000156.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
260 |
2.000142.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
261 |
2.000136.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
262 |
2.000078.000.00.00.H63 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
263 |
1.001005.000.00.00.H63 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
264 |
2.000459.000.00.00.H63 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
265 |
2.000794.000.00.00.H63 |
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
266 |
1.001123.000.00.00.H63 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
267 |
1.001822.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
268 |
1.002003.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
269 |
1.001704.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
270 |
1.004645.000.00.00.H63 |
Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
271 |
1.005358.000.00.00.H63 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe cấp huyện |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội |
272 |
2.000046.000.00.00.H63 |
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
273 |
2.002100.000.00.00.H63 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp huyện |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Nội vụ |
274 |
2.000535.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
275 |
2.000591.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
276 |
1.005203.000.00.00.H63 |
Thủ tục đổi tên quỹ cấp huyện |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Nội vụ |
277 |
1.005201.000.00.00.H63 |
Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
UBND tỉnh Yên Bái |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện |
278 |
2.001717.000.00.00.H63 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nội vụ - tỉnh Yên Bái |
279 |
1.003999.000.00.00.H63 |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nội vụ - tỉnh Yên Bái |
280 |
1.003960.000.00.00.H63 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nội vụ - tỉnh Yên Bái |
281 |
1.003950.000.00.00.H63 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nội vụ - tỉnh Yên Bái |
282 |
1.003695.000.00.00.H63 |
Công nhận làng nghề |
UBND tỉnh Yên Bái |
UBND tỉnh Yên Bái |
283 |
2.001688.000.00.00.H63 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nội vụ - tỉnh Yên Bái |
284 |
1.003712.000.00.00.H63 |
Công nhận nghề truyền thống |
UBND tỉnh Yên Bái |
UBND tỉnh Yên Bái |
285 |
1.003727.000.00.00.H63 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
UBND tỉnh Yên Bái |
UBND tỉnh Yên Bái |
286 |
2.001683.000.00.00.H63 |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nội vụ - tỉnh Yên Bái |
287 |
2.001678.000.00.00.H63 |
Thủ tục đổi tên hội (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nội vụ - tỉnh Yên Bái |
288 |
1.003920.000.00.00.H63 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nội vụ - tỉnh Yên Bái |
289 |
1.003918.000.00.00.H63 |
Thủ tục hội tự giải thể (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nội vụ - tỉnh Yên Bái |
290 |
1.003397.000.00.00.H63 |
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Yên Bái |
291 |
1.003916.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nội vụ - tỉnh Yên Bái |
292 |
1.003900.000.00.00.H63 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp Tỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nội vụ - tỉnh Yên Bái |
293 |
1.003879.000.00.00.H63 |
Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nội vụ - tỉnh Yên Bái |
294 |
1.003866.000.00.00.H63 |
Thủ tục tự giải thể quỹ (Cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nội vụ - tỉnh Yên Bái |
295 |
1.003858.000.00.00.H63 |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nội vụ - tỉnh Yên Bái |
296 |
1.003841.000.00.00.H63 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (cấp huyện) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
297 |
1.003827.000.00.00.H63 |
Thủ tục thành lập hội cấp huyện |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Nội vụ |
298 |
1.003822.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nội vụ - tỉnh Yên Bái |
299 |
1.003807.000.00.00.H63 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội (cấp huyện) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Nội vụ |
300 |
1.003783.000.00.00.H63 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội (cấp huyện) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Nội vụ |
301 |
2.001590.000.00.00.H63 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nội vụ - tỉnh Yên Bái |
302 |
1.003757.000.00.00.H63 |
Thủ tục đổi tên hội (cấp huyện) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Nội vụ |
303 |
1.003732.000.00.00.H63 |
Thủ tục hội tự giải thể (cấp huyện) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Nội vụ |
304 |
2.001567.000.00.00.H63 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nội vụ - tỉnh Yên Bái |
305 |
1.004493.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - tỉnh Yên Bái |
306 |
1.003984.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
UBND tỉnh Yên Bái |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - tỉnh Yên Bái |
307 |
1.004363.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
UBND tỉnh Yên Bái |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - tỉnh Yên Bái |
308 |
1.004346.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
UBND tỉnh Yên Bái |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - tỉnh Yên Bái |
309 |
1.003232.000.00.00.H63 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Yên Bái |
310 |
1.003621.000.00.00.H63 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (Cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nội vụ - tỉnh Yên Bái |
311 |
1.003221.000.00.00.H63 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Yên Bái |
312 |
1.003503.000.00.00.H63 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Các Sở quản lý chuyên ngành |
313 |
2.001481.000.00.00.H63 |
Thủ tục thành lập hội (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nội vụ - tỉnh Yên Bái, UBND tỉnh Yên Bái |
314 |
1.003211.000.00.00.H63 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Yên Bái |
315 |
1.003203.000.00.00.H63 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Yên Bái |
316 |
1.003188.000.00.00.H63 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
UBND tỉnh Yên Bái |
317 |
1.003921.000.00.00.H63 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Yên Bái |
318 |
1.003893.000.00.00.H63 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Yên Bái |
319 |
2.000465.000.00.00.H63 |
Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, thôn tổ dân phố |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nội vụ - tỉnh Yên Bái |
320 |
1.003867.000.00.00.H63 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Yên Bái |
321 |
2.001804.000.00.00.H63 |
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Yên Bái |
322 |
2.001796.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Yên Bái |
323 |
2.001795.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Yên Bái |
324 |
1.003880.000.00.00.H63 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Yên Bái |
325 |
1.003870.000.00.00.H63 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Yên Bái |
326 |
1.004385.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Yên Bái |
327 |
2.001793.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh. |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Yên Bái |
328 |
2.001426.000.00.00.H63 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Yên Bái |
329 |
2.001401.000.00.00.H63 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Yên Bái |
330 |
1.004427.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Yên Bái |
331 |
2.001791.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Yên Bái |
332 |
2.001333.000.00.00.H63 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
333 |
2.002191.000.00.00.H63 |
Phục hồi danh dự (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp tỉnh. |
334 |
1.005462.000.00.00.H63 |
Phục hồi danh dự (cấp huyện) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính quy định tại Điều 33 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp huyện |
335 |
2.002192.000.00.00.H63 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp tỉnh |
336 |
2.002190.000.00.00.H63 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính quy định tại Điều 33 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp huyện |
337 |
2.002165.000.00.00.H63 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính quy định tại Điều 33 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp xã |
338 |
2.000587.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái, Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước |
339 |
2.000518.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái, Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước |
340 |
2.000596.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
341 |
1.001233.000.00.00.H63 |
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
342 |
2.000977.000.00.00.H63 |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư |
UBND tỉnh Yên Bái |
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước |
343 |
2.000488.000.00.00.H63 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
344 |
2.001417.000.00.00.H63 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
345 |
2.000505.000.00.00.H63 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
346 |
2.002080.000.00.00.H63 |
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
347 |
2.001680.000.00.00.H63 |
Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý |
UBND tỉnh Yên Bái |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh, Tổ chức hành nghề luật sư, Tổ chức tư vấn pháp luật |
348 |
2.001687.000.00.00.H63 |
Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
UBND tỉnh Yên Bái |
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước, Tổ chức hành nghề luật sư, Tổ chức tư vấn pháp luật |
349 |
2.000829.000.00.00.H63 |
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý |
UBND tỉnh Yên Bái |
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước, Tổ chức hành nghề luật sư, Tổ chức tư vấn pháp luật |
350 |
2.000592.000.00.00.H63 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý |
UBND tỉnh Yên Bái |
Giám đốc Trung tâm trợ giúp pháp lý |
351 |
2.000635.000.00.00.H63 |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái, Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã |
352 |
2.002038.000.00.00.H63 |
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
353 |
2.002036.000.00.00.H63 |
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
354 |
1.005136.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
355 |
2.001895.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
UBND tỉnh Yên Bái |
Bộ Ngoại giao, Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài, Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái, Ủy ban Nhà nước về người Việt Nam ở nước ngoài - Bộ Ngoại giao |
356 |
1.003179.000.00.00.H63 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
357 |
1.003160.000.00.00.H63 |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
358 |
2.002193.000.00.00.H63 |
Xác định cơ quan giải quyết bồi thường (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Bộ Tư pháp, Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
359 |
2.001827.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
360 |
2.001823.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn). |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La |
361 |
1.005436.000.00.00.H63 |
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tài chính - tỉnh Yên Bái |
362 |
1.005437.000.00.00.H63 |
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tài chính - tỉnh Yên Bái |
363 |
2.002206.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cục Tin học và Thống kê tài chính - Bộ Tài chính, Sở Tài chính - tỉnh Yên Bái |
364 |
2.001064.000.00.00.H63 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Yên Bái |
365 |
1.005319.000.00.00.H63 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Yên Bái |
366 |
2.002132.000.00.00.H63 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Yên Bái |
367 |
1.002030.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
368 |
1.001686.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Yên Bái |
369 |
1.004839.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Yên Bái |
370 |
1.004022.000.00.00.H63 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Yên Bái |
371 |
1.001919.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
372 |
1.001896.000.00.00.H63 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
373 |
2.002157.000.00.00.H63 |
Thủ tục thi nâng ngạch công chức |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nội vụ - tỉnh Yên Bái |
374 |
2.000847.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
375 |
2.000881.000.00.00.H63 |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
376 |
1.005385.000.00.00.H63 |
Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nội vụ - tỉnh Yên Bái |
377 |
2.002156.000.00.00.H63 |
Thủ tục xét tuyển công chức |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nội vụ - tỉnh Yên Bái |
378 |
1.002007.000.00.00.H63 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
379 |
1.005384.000.00.00.H63 |
Thủ tục thi tuyển công chức |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nội vụ - tỉnh Yên Bái |
380 |
1.001994.000.00.00.H63 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
381 |
1.001826.000.00.00.H63 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
382 |
2.000872.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
383 |
1.002338.000.00.00.H63 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Yên Bái |
384 |
1.001001.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
385 |
2.000873.000.00.00.H63 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Yên Bái |
386 |
2.002001.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
387 |
1.004692.000.00.00.H63 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Yên Bái |
388 |
1.004923.000.00.00.H63 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
UBND tỉnh Yên Bái |
UBND tỉnh Yên Bái |
389 |
1.004921.000.00.00.H63 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
UBND tỉnh Yên Bái |
UBND tỉnh Yên Bái |
390 |
1.004918.000.00.00.H63 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Yên Bái |
391 |
2.001998.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
392 |
1.004915.000.00.00.H63 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Yên Bái |
393 |
1.004913.000.00.00.H63 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Yên Bái |
394 |
1.004680.000.00.00.H63 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Yên Bái |
395 |
1.004656.000.00.00.H63 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Yên Bái |
396 |
1.004993.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
397 |
1.001577.000.00.00.H63 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
398 |
2.001963.000.00.00.H63 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
399 |
1.000344.000.00.00.H63 |
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
400 |
1.000084.000.00.00.H63 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Yên Bái |
401 |
1.000081.000.00.00.H63 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Yên Bái |
402 |
1.000071.000.00.00.H63 |
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Yên Bái |
403 |
1.000065.000.00.00.H63 |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Yên Bái |
404 |
1.000058.000.00.00.H63 |
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Yên Bái |
405 |
2.001919.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
406 |
1.000055.000.00.00.H63 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Yên Bái |
407 |
1.000047.000.00.00.H63 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
UBND tỉnh Yên Bái |
Chi cục Kiểm lâm - tỉnh Yên Bái |
408 |
1.000583.000.00.00.H63 |
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
409 |
1.004815.000.00.00.H63 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES |
UBND tỉnh Yên Bái |
Chi cục Kiểm lâm - tỉnh Yên Bái, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Yên Bái |
410 |
1.003434.000.00.00.H63 |
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Yên Bái |
411 |
1.003347.000.00.00.H63 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về thủy điện thuộc UBND cấp huyện |
412 |
1.003471.000.00.00.H63 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về thủy điện thuộc UBND cấp huyện |
413 |
1.003459.000.00.00.H63 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về thủy điện thuộc UBND cấp huyện |
414 |
1.003456.000.00.00.H63 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về thủy điện thuộc UBND cấp huyện |
415 |
1.003956.000.00.00.H63 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
416 |
1.004498.000.00.00.H63 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
417 |
2.001621.000.00.00.H63 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
418 |
1.000660.000.00.00.H63 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
419 |
1.003446.000.00.00.H63 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
420 |
1.003440.000.00.00.H63 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
421 |
2.001640.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
422 |
2.001607.000.00.00.H63 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
423 |
2.001587.000.00.00.H63 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
424 |
2.001322.000.00.00.H63 |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
425 |
2.001292.000.00.00.H63 |
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
426 |
2.001313.000.00.00.H63 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
427 |
2.000599.000.00.00.H63 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về thủy điện thuộc UBND cấp huyện |
428 |
2.000206.000.00.00.H63 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
429 |
2.001300.000.00.00.H63 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
430 |
1.000473.000.00.00.H63 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
431 |
2.000184.000.00.00.H63 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
432 |
2.001384.000.00.00.H63 |
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
433 |
1.000672.000.00.00.H63 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
434 |
1.000703.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
435 |
1.002835.000.00.00.H63 |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
436 |
1.002820.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
437 |
1.000288.000.00.00.H63 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
438 |
1.000280.000.00.00.H63 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
439 |
1.000711.000.00.00.H63 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
440 |
1.000715.000.00.00.H63 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
441 |
1.000691.000.00.00.H63 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
442 |
1.000716.000.00.00.H63 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
443 |
1.000939.000.00.00.H63 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
444 |
1.001492.000.00.00.H63 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
445 |
1.001493.000.00.00.H63 |
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
446 |
2.001143.000.00.00.H63 |
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ. |
UBND tỉnh Yên Bái |
UBND tỉnh Yên Bái |
447 |
2.001137.000.00.00.H63 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ. |
UBND tỉnh Yên Bái |
UBND tỉnh Yên Bái |
448 |
1.002690.000.00.00.H63 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ. |
UBND tỉnh Yên Bái |
UBND tỉnh Yên Bái |
449 |
2.001643.000.00.00.H63 |
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Khoa học và Công nghệ - tỉnh Yên Bái |
450 |
2.001179.000.00.00.H63 |
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. |
451 |
2.000079.000.00.00.H63 |
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Khoa học và Công nghệ - tỉnh Yên Bái |
452 |
2.002144.000.00.00.H63 |
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Khoa học và Công nghệ - tỉnh Yên Bái |
453 |
1.001786.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Khoa học và Công nghệ - tỉnh Yên Bái |
454 |
1.001770.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Khoa học và Công nghệ - tỉnh Yên Bái |
455 |
1.001747.000.00.00.H63 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Khoa học và Công nghệ - tỉnh Yên Bái |
456 |
1.001716.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Khoa học và Công nghệ - tỉnh Yên Bái |
457 |
1.001693.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Khoa học và Công nghệ - tỉnh Yên Bái |
458 |
1.001677.000.00.00.H63 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Khoa học và Công nghệ - tỉnh Yên Bái |
459 |
2.000212.000.00.00.H63 |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Khoa học và Công nghệ - tỉnh Yên Bái |
460 |
1.000449.000.00.00.H63 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Khoa học và Công nghệ - tỉnh Yên Bái |
461 |
2.001525.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Khoa học và Công nghệ - tỉnh Yên Bái |
462 |
2.001208.000.00.00.H63 |
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Khoa học và Công nghệ - tỉnh Yên Bái |
463 |
2.001100.000.00.00.H63 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Khoa học và Công nghệ - tỉnh Yên Bái |
464 |
2.001259.000.00.00.H63 |
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Khoa học và Công nghệ - tỉnh Yên Bái |
465 |
2.001277.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Khoa học và Công nghệ - tỉnh Yên Bái |
466 |
1.005067.000.00.00.H63 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
467 |
1.005070.000.00.00.H63 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
468 |
1.005015.000.00.00.H63 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
469 |
2.001501.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
UBND tỉnh Yên Bái |
470 |
2.001269.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Khoa học và Công nghệ - tỉnh Yên Bái, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng - Bộ Khoa học và Công nghệ |
471 |
1.005074.000.00.00.H63 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
472 |
1.004485.000.00.00.H63 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
473 |
1.004443.000.00.00.H63 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
474 |
1.004492.000.00.00.H63 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
475 |
1.004441.000.00.00.H63 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
476 |
1.004494.000.00.00.H63 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
477 |
1.004496.000.00.00.H63 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
478 |
1.001639.000.00.00.H63 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
479 |
1.004563.000.00.00.H63 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
480 |
1.004552.000.00.00.H63 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
481 |
2.001842.000.00.00.H63 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Giáo dục và đào tạo |
482 |
1.004555.000.00.00.H63 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Giáo dục và đào tạo |
483 |
2.001837.000.00.00.H63 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Giáo dục và đào tạo |
484 |
1.004545.000.00.00.H63 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
485 |
2.001818.000.00.00.H63 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Giáo dục và đào tạo |
486 |
2.001809.000.00.00.H63 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
487 |
1.004475.000.00.00.H63 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
488 |
1.004444.000.00.00.H63 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
489 |
1.004442.000.00.00.H63 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
490 |
1.005088.000.00.00.H63 |
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
491 |
2.001989.000.00.00.H63 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
492 |
1.005354.000.00.00.H63 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
493 |
1.005082.000.00.00.H63 |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
494 |
1.005073.000.00.00.H63 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
495 |
1.005069.000.00.00.H63 |
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
496 |
2.001805.000.00.00.H63 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái, Sở Nội vụ - tỉnh Yên Bái |
497 |
1.004712.000.00.00.H63 |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái, Sở Nội vụ - tỉnh Yên Bái |
498 |
1.005359.000.00.00.H63 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
499 |
1.005195.000.00.00.H63 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
500 |
1.002809.000.00.00.H63 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
501 |
1.005036.000.00.00.H63 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin hoc) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
502 |
1.005043.000.00.00.H63 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
503 |
1.005049.000.00.00.H63 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
504 |
1.005025.000.00.00.H63 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
505 |
1.005053.000.00.00.H63 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
506 |
1.005076.000.00.00.H63 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
507 |
1.005079.000.00.00.H63 |
Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
508 |
1.005081.000.00.00.H63 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
509 |
1.005084.000.00.00.H63 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
510 |
1.004991.000.00.00.H63 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
511 |
1.004999.000.00.00.H63 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
512 |
1.005008.000.00.00.H63 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
513 |
1.004988.000.00.00.H63 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
514 |
1.005092.000.00.00.H63 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cơ sở giáo dục phổ thông, Phòng Giáo dục và Đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
515 |
1.004889.000.00.00.H63 |
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
516 |
2.001914.000.00.00.H63 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Giáo dục - Đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
517 |
1.005098.000.00.00.H63 |
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
518 |
1.005095.000.00.00.H63 |
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
519 |
2.001988.000.00.00.H63 |
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
520 |
1.005087.000.00.00.H63 |
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
521 |
2.001985.000.00.00.H63 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
522 |
2.001987.000.00.00.H63 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
523 |
1.004446.000.00.00.H63 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Yên Bái |
524 |
1.004132.000.00.00.H63 |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Yên Bái |
525 |
1.004434.000.00.00.H63 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Yên Bái |
526 |
1.004433.000.00.00.H63 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Yên Bái |
527 |
1.004481.000.00.00.H63 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Yên Bái |
528 |
1.005408.000.00.00.H63 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Yên Bái |
529 |
2.001787.000.00.00.H63 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Yên Bái |
530 |
2.001783.000.00.00.H63 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Yên Bái |
531 |
1.004345.000.00.00.H63 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Yên Bái |
532 |
1.004135.000.00.00.H63 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Yên Bái |
533 |
2.001781.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Yên Bái |
534 |
1.004343.000.00.00.H63 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Yên Bái |
535 |
2.001777.000.00.00.H63 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Yên Bái |
536 |
1.004367.000.00.00.H63 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Yên Bái |
537 |
1.004083.000.00.00.H63 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Yên Bái |
538 |
2.001770.000.00.00.H63 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Yên Bái |
539 |
1.004283.000.00.00.H63 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Yên Bái |
540 |
1.001086.000.00.00.H63 |
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
541 |
1.002464.000.00.00.H63 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
542 |
1.001523.000.00.00.H63 |
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
543 |
1.001514.000.00.00.H63 |
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
544 |
2.001434.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
545 |
1.000562.000.00.00.H63 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
546 |
1.000511.000.00.00.H63 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
547 |
2.001433.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
548 |
2.000207.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
549 |
2.000201.000.00.00.H63 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
550 |
2.000073.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
551 |
2.000033.000.00.00.H63 |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
552 |
2.000004.000.00.00.H63 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
553 |
2.000002.000.00.00.H63 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
554 |
2.000131.000.00.00.H63 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
555 |
2.000001.000.00.00.H63 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
556 |
2.000379.000.00.00.H63 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
557 |
1.002483.000.00.00.H63 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
558 |
1.000990.000.00.00.H63 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
559 |
1.000793.000.00.00.H63 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
560 |
1.000662.000.00.00.H63 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
561 |
1.002384.000.00.00.H63 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
562 |
1.002198.000.00.00.H63 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
563 |
1.002218.000.00.00.H63 |
Hợp nhất công ty luật |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
564 |
1.002234.000.00.00.H63 |
Sáp nhập công ty luật |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
565 |
1.002398.000.00.00.H63 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
566 |
1.002181.000.00.00.H63 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
567 |
1.002099.000.00.00.H63 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
568 |
1.002032.000.00.00.H63 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
569 |
1.004082.000.00.00.H63 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
570 |
1.002055.000.00.00.H63 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
571 |
1.002079.000.00.00.H63 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
572 |
1.001138.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
573 |
1.002153.000.00.00.H63 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
574 |
2.000559.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
575 |
2.000552.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
576 |
1.002626.000.00.00.H63 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
577 |
1.001842.000.00.00.H63 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
578 |
1.001600.000.00.00.H63 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
579 |
1.001633.000.00.00.H63 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
580 |
1.000778.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Yên Bái |
581 |
2.001814.000.00.00.H63 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Yên Bái |
582 |
1.004477.000.00.00.H63 |
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
583 |
1.001071.000.00.00.H63 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
584 |
1.001125.000.00.00.H63 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
585 |
1.001153.000.00.00.H63 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
586 |
1.001438.000.00.00.H63 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
587 |
1.001446.000.00.00.H63 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
588 |
1.001721.000.00.00.H63 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
589 |
1.004471.000.00.00.H63 |
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
590 |
1.004232.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Yên Bái |
591 |
1.004461.000.00.00.H63 |
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
592 |
1.001756.000.00.00.H63 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
593 |
1.001799.000.00.00.H63 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
594 |
1.001877.000.00.00.H63 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
595 |
2.000789.000.00.00.H63 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
596 |
2.000778.000.00.00.H63 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
597 |
1.003481.000.00.00.H63 |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
598 |
1.003468.000.00.00.H63 |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
599 |
1.004612.000.00.00.H63 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
600 |
1.001688.000.00.00.H63 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
601 |
2.000766.000.00.00.H63 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
602 |
1.001665.000.00.00.H63 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
603 |
2.000758.000.00.00.H63 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
604 |
1.001647.000.00.00.H63 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
605 |
2.000743.000.00.00.H63 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
606 |
1.003118.000.00.00.H63 |
Thành lập Hội công chứng viên |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
607 |
1.004606.000.00.00.H63 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
608 |
1.004600.000.00.00.H63 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
609 |
1.004228.000.00.00.H63 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Yên Bái |
610 |
2.000890.000.00.00.H63 |
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
611 |
2.000823.000.00.00.H63 |
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
612 |
2.000568.000.00.00.H63 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
613 |
1.004223.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Yên Bái |
614 |
1.001386.000.00.00.H63 |
Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
615 |
1.002944.000.00.00.H63 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
616 |
1.002467.000.00.00.H63 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
617 |
1.004211.000.00.00.H63 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3000m3/ngày đêm |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Yên Bái |
618 |
1.004179.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Yên Bái |
619 |
1.003691.000.00.00.H63 |
Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh, Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
620 |
1.003662.000.00.00.H63 |
Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh, Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
621 |
1.004122.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Yên Bái |
622 |
1.000281.000.00.00.H63 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật |
UBND tỉnh Yên Bái |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh, Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
623 |
2.001738.000.00.00.H63 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Yên Bái |
624 |
2.000555.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
625 |
1.001117.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
626 |
1.000627.000.00.00.H63 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
627 |
1.000614.000.00.00.H63 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
628 |
1.000588.000.00.00.H63 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
629 |
1.000426.000.00.00.H63 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
630 |
1.000404.000.00.00.H63 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
631 |
1.000390.000.00.00.H63 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
632 |
2.001815.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
633 |
2.001807.000.00.00.H63 |
Cấp lại Thẻ đấu giá viên |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
634 |
2.001395.000.00.00.H63 |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
635 |
1.004253.000.00.00.H63 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Yên Bái |
636 |
2.001258.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
637 |
2.001247.000.00.00.H63 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
638 |
2.001850.000.00.00.H63 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Yên Bái |
639 |
2.002139.000.00.00.H63 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
640 |
1.002399.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
641 |
1.004616.000.00.00.H63 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình thức xét hồ sơ |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
642 |
1.004604.000.00.00.H63 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
643 |
2.002173.000.00.00.H63 |
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tài chính - tỉnh Yên Bái, UBND tỉnh Yên Bái |
644 |
1.004599.000.00.00.H63 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
645 |
1.004596.000.00.00.H63 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
646 |
1.004593.000.00.00.H63 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
647 |
1.002804.000.00.00.H63 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
648 |
1.002801.000.00.00.H63 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
649 |
1.002796.000.00.00.H63 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
650 |
1.002793.000.00.00.H63 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
651 |
1.001765.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
652 |
1.001735.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
653 |
1.001751.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
654 |
2.000609.000.00.00.H63 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
655 |
2.000619.000.00.00.H63 |
Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
656 |
2.000309.000.00.00.H63 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
657 |
2.000631.000.00.00.H63 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
658 |
1.005210.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
659 |
1.000028.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
660 |
1.004585.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
661 |
1.004576.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
662 |
1.004571.000.00.00.H63 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
663 |
1.004557.000.00.00.H63 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
664 |
1.003135.000.00.00.H63 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
665 |
1.004532.000.00.00.H63 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
666 |
1.004529.000.00.00.H63 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
667 |
1.001035.000.00.00.H63 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
668 |
1.003963.000.00.00.H63 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
669 |
1.001087.000.00.00.H63 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
670 |
1.003613.000.00.00.H63 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
671 |
1.001046.000.00.00.H63 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ, điểm đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ đang khai thác |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
672 |
1.001061.000.00.00.H63 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ, điểm đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ đang khai thác |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
673 |
1.001023.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
674 |
1.001777.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
675 |
1.004995.000.00.00.H63 |
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
676 |
1.004987.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
677 |
1.002035.000.00.00.H63 |
Kiểm tra và công nhận thành thạo ngôn ngữ trong hành nghề dược |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
678 |
1.001908.000.00.00.H63 |
Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong hành nghề dược |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp, Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
679 |
1.001893.000.00.00.H63 |
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
680 |
1.003001.000.00.00.H63 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
681 |
1.002952.000.00.00.H63 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
682 |
1.002934.000.00.00.H63 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
683 |
1.002258.000.00.00.H63 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
684 |
1.002339.000.00.00.H63 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
685 |
1.002292.000.00.00.H63 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
686 |
1.002235.000.00.00.H63 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
687 |
1.003055.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
688 |
1.003064.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
689 |
2.001263.000.00.00.H63 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
690 |
1.002600.000.00.00.H63 |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
691 |
1.003006.000.00.00.H63 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
692 |
1.003029.000.00.00.H63 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
693 |
1.003039.000.00.00.H63 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
694 |
1.003348.000.00.00.H63 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
UBND tỉnh Yên Bái |
UBND tỉnh Yên Bái |
695 |
1.003332.000.00.00.H63 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
UBND tỉnh Yên Bái |
UBND tỉnh Yên Bái |
696 |
1.003108.000.00.00.H63 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định |
697 |
1.002867.000.00.00.H63 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cơ quan chủ quản, Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
698 |
2.001191.000.00.00.H63 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cơ quan chủ quản |
699 |
1.003658.000.00.00.H63 |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
700 |
1.002706.000.00.00.H63 |
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động |
UBND tỉnh Yên Bái |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh, Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
701 |
1.002694.000.00.00.H63 |
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp |
UBND tỉnh Yên Bái |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh, Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
702 |
1.002671.000.00.00.H63 |
Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động |
UBND tỉnh Yên Bái |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh, Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
703 |
1.002208.000.00.00.H63 |
Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất |
UBND tỉnh Yên Bái |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh, Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
704 |
1.002190.000.00.00.H63 |
Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai |
UBND tỉnh Yên Bái |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh, Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
705 |
1.002168.000.00.00.H63 |
Hồ sơ khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần |
UBND tỉnh Yên Bái |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh, Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
706 |
1.002146.000.00.00.H63 |
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động |
UBND tỉnh Yên Bái |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh, Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
707 |
1.002136.000.00.00.H63 |
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát |
UBND tỉnh Yên Bái |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh, Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
708 |
1.002118.000.00.00.H63 |
Khám giám định tổng hợp |
UBND tỉnh Yên Bái |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh, Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
709 |
1.004088.000.00.00.H63 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
710 |
2.001457.000.00.00.H63 |
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
711 |
2.001449.000.00.00.H63 |
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
712 |
1.004036.000.00.00.H63 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
713 |
2.001711.000.00.00.H63 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
714 |
2.000216.000.00.00.H63 |
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nội vụ - tỉnh Yên Bái, UBND tỉnh Yên Bái |
715 |
1.004002.000.00.00.H63 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
716 |
2.000144.000.00.00.H63 |
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái, Sở Nội vụ - tỉnh Yên Bái, UBND tỉnh Yên Bái |
717 |
1.003970.000.00.00.H63 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
718 |
2.000141.000.00.00.H63 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái, UBND tỉnh Yên Bái |
719 |
2.000062.000.00.00.H63 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
720 |
2.000051.000.00.00.H63 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động – Thương binh và Xã hội cấp |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
721 |
1.003930.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
722 |
2.000286.000.00.00.H63 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
723 |
2.000282.000.00.00.H63 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
724 |
2.001659.000.00.00.H63 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
725 |
2.000477.000.00.00.H63 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cơ sở trợ giúp xã hội, Phòng Lao động thương binh và xã hội, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
726 |
1.004242.000.00.00.H63 |
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
727 |
2.000135.000.00.00.H63 |
Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
728 |
2.000056.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
729 |
2.001915.000.00.00.H63 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
730 |
1.001806.000.00.00.H63 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
731 |
1.002286.000.00.00.H63 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
732 |
2.000884.000.00.00.H63 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cơ quan đại diện có thẩm quyền, Phòng Tư Pháp, Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
733 |
1.001257.000.00.00.H63 |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái, Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
734 |
2.000908.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc |
735 |
2.000815.000.00.00.H63 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cơ quan đại diện có thẩm quyền, Phòng Tư Pháp, Tổ chức hành nghề công chứng, Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
736 |
2.000843.000.00.00.H63 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cơ quan đại diện có thẩm quyền, Phòng Tư Pháp, Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
737 |
1.002063.000.00.00.H63 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
738 |
2.000913.000.00.00.H63 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Tư Pháp, Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
739 |
2.000927.000.00.00.H63 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Tư Pháp, Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
740 |
2.000942.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Tư Pháp, Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
741 |
2.000992.000.00.00.H63 |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Tư Pháp |
742 |
2.001008.000.00.00.H63 |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Tư Pháp |
743 |
1.002046.000.00.00.H63 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
744 |
2.001044.000.00.00.H63 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Tư Pháp |
745 |
2.001050.000.00.00.H63 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Tư Pháp |
746 |
2.001052.000.00.00.H63 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Tư Pháp |
747 |
1.001737.000.00.00.H63 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
748 |
2.001406.000.00.00.H63 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
749 |
2.001016.000.00.00.H63 |
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
750 |
2.001019.000.00.00.H63 |
Thủ tục chứng thực di chúc |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
751 |
2.001009.000.00.00.H63 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
752 |
2.001035.000.00.00.H63 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
753 |
1.002889.000.00.00.H63 |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
754 |
1.002883.000.00.00.H63 |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
755 |
1.002856.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
756 |
1.002852.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
757 |
2.001002.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
758 |
1.002300.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
759 |
2.000581.000.00.00.H63 |
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp |
UBND tỉnh Yên Bái |
Bộ trưởng |
760 |
2.000894.000.00.00.H63 |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp cấp tỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
761 |
1.001162.000.00.00.H63 |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
UBND tỉnh Yên Bái |
Bộ trưởng |
762 |
1.001122.000.00.00.H63 |
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
763 |
1.001261.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
UBND tỉnh Yên Bái |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới - tỉnh Yên Bái |
764 |
1.004325.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ |
UBND tỉnh Yên Bái |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới - tỉnh Yên Bái |
765 |
1.005005.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ |
UBND tỉnh Yên Bái |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới - tỉnh Yên Bái |
766 |
2.001157.000.00.00.H63 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái, Sở Nội vụ, UBND tỉnh Yên Bái, Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
767 |
1.005018.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
UBND tỉnh Yên Bái |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới - tỉnh Yên Bái |
768 |
2.001396.000.00.00.H63 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái, Sở Nội vụ, UBND tỉnh Yên Bái, Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
769 |
2.000025.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
770 |
1.002701.000.00.00.H63 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Xây dựng - tỉnh Yên Bái |
771 |
1.003011.000.00.00.H63 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Xây dựng - tỉnh Yên Bái |
772 |
2.000027.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
773 |
2.000032.000.00.00.H63 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
774 |
2.000036.000.00.00.H63 |
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
775 |
1.001978.000.00.00.H63 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
UBND tỉnh Yên Bái |
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Yên Bái - tỉnh Yên Bái |
776 |
1.001973.000.00.00.H63 |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
UBND tỉnh Yên Bái |
Trung tâm Dịch vụ đào tạo và tư vấn việc làm |
777 |
1.001966.000.00.00.H63 |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
UBND tỉnh Yên Bái |
Trung tâm Dịch vụ đào tạo và tư vấn việc làm |
778 |
2.001953.000.00.00.H63 |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
UBND tỉnh Yên Bái |
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Yên Bái - tỉnh Yên Bái |
779 |
2.000178.000.00.00.H63 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Trung tâm Dịch vụ đào tạo và tư vấn việc làm |
780 |
1.000401.000.00.00.H63 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Trung tâm Dịch vụ đào tạo và tư vấn việc làm |
781 |
2.000839.000.00.00.H63 |
Giải quyết hỗ trợ học nghề |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
782 |
2.000148.000.00.00.H63 |
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
783 |
1.000362.000.00.00.H63 |
Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
784 |
2.000888.000.00.00.H63 |
Tham gia bảo hiểm thất nghiệp |
UBND tỉnh Yên Bái |
Bảo hiểm xã hội cấp Tỉnh |
785 |
1.001881.000.00.00.H63 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
786 |
1.004964.000.00.00.H63 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái, UBND tỉnh Yên Bái, Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã., Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
787 |
2.000134.000.00.00.H63 |
Khai báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
788 |
1.005132.000.00.00.H63 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
789 |
2.002028.000.00.00.H63 |
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
790 |
1.001248.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
791 |
2.000632.000.00.00.H63 |
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái, Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. |
792 |
1.002010.000.00.00.H63 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
793 |
1.001865.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
794 |
1.001853.000.00.00.H63 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
795 |
1.001823.000.00.00.H63 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
796 |
1.000243.000.00.00.H63 |
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
797 |
2.000099.000.00.00.H63 |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
798 |
1.000105.000.00.00.H63 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
799 |
1.000459.000.00.00.H63 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
800 |
2.000205.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ban Quản lý các khu công nghiệp - tỉnh Yên Bái, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
801 |
2.000192.000.00.00.H63 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ban Quản lý các khu công nghiệp - tỉnh Yên Bái, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
802 |
1.000479.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
803 |
1.000464.000.00.00.H63 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
804 |
1.000448.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
805 |
1.000436.000.00.00.H63 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
806 |
1.000414.000.00.00.H63 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
807 |
1.001216.000.00.00.H63 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp cấp tỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
808 |
1.002368.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
809 |
2.001955.000.00.00.H63 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ban Quản lý các khu công nghiệp - tỉnh Yên Bái, Bộ, ngành được phân công, phân cấp thực hiện các quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
810 |
1.002572.000.00.00.H63 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Xây dựng - tỉnh Yên Bái |
811 |
2.001116.000.00.00.H63 |
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Xây dựng - tỉnh Yên Bái |
812 |
2.000219.000.00.00.H63 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
813 |
1.002693.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Xây dựng - tỉnh Yên Bái |
814 |
2.000528.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
815 |
2.000806.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Tư Pháp |
816 |
1.004949.000.00.00.H63 |
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. |
817 |
2.001949.000.00.00.H63 |
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. |
818 |
1.002662.000.00.00.H63 |
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
819 |
1.001766.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Tư Pháp |
820 |
2.000779.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Tư Pháp |
821 |
1.001695.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Tư Pháp |
822 |
1.001669.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Tư Pháp |
823 |
2.000756.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Tư Pháp |
824 |
2.002189.000.00.00.H63 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Tư Pháp |
825 |
2.000554.000.00.00.H63 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Tư Pháp |
826 |
2.000547.000.00.00.H63 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Tư Pháp |
827 |
2.000522.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Tư Pháp |
828 |
1.000893.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Tư Pháp |
829 |
2.000513.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Tư Pháp |
830 |
2.000497.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Tư Pháp |
831 |
1.005449.000.00.00.H63 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
832 |
1.005461.000.00.00.H63 |
Đăng ký lại khai tử |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
833 |
1.004884.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
834 |
1.004873.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
835 |
1.004859.000.00.00.H63 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
836 |
1.003583.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
837 |
1.000656.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký khai tử |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
838 |
1.000419.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
839 |
1.001022.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
840 |
1.000689.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
841 |
1.004837.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký giám hộ |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
842 |
1.004845.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
843 |
2.000748.000.00.00.H63 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Tư Pháp |
844 |
1.004746.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
845 |
1.000593.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
846 |
1.000894.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký kết hôn |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
847 |
1.001193.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký khai sinh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
848 |
1.004772.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
849 |
1.003141.000.00.00.H63 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
850 |
1.005450.000.00.00.H63 |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
851 |
2.000111.000.00.00.H63 |
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
852 |
2.002105.000.00.00.H63 |
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
853 |
1.005219.000.00.00.H63 |
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Chủ đầu tư, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
854 |
2.001959.000.00.00.H63 |
cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
855 |
2.000189.000.00.00.H63 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
856 |
1.000389.000.00.00.H63 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
857 |
2.000970.000.00.00.H63 |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
858 |
2.000954.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
859 |
2.000840.000.00.00.H63 |
Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
860 |
1.000553.000.00.00.H63 |
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
861 |
1.000530.000.00.00.H63 |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
862 |
1.000509.000.00.00.H63 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
863 |
1.000482.000.00.00.H63 |
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
864 |
1.000167.000.00.00.H63 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
865 |
1.000154.000.00.00.H63 |
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
866 |
1.000234.000.00.00.H63 |
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
867 |
1.000266.000.00.00.H63 |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
868 |
1.000031.000.00.00.H63 |
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
869 |
1.000138.000.00.00.H63 |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
870 |
1.004946.000.00.00.H63 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
UBND tỉnh Yên Bái |
Công an Tỉnh, Công an Xã, Công an huyện, Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái, Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
871 |
1.004944.000.00.00.H63 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái, Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã., Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
872 |
2.002047.000.00.00.H63 |
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
873 |
2.001716.000.00.00.H63 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
874 |
2.000515.000.00.00.H63 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
875 |
2.000291.000.00.00.H63 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội |
876 |
2.000298.000.00.00.H63 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội |
877 |
1.000684.000.00.00.H63 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội |
878 |
1.000669.000.00.00.H63 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội. |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội |
879 |
1.005040.000.00.00.H63 |
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
880 |
2.000294.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội |
881 |
1.001776.000.00.00.H63 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
882 |
1.001758.000.00.00.H63 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội |
883 |
1.001753.000.00.00.H63 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội |
884 |
2.001921.000.00.00.H63 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
885 |
1.001739.000.00.00.H63 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận Sơn Trà, Ủy ban nhân dân cấp xã |
886 |
1.001731.000.00.00.H63 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
887 |
2.000777.000.00.00.H63 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
888 |
2.001661.000.00.00.H63 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội |
889 |
1.004959.000.00.00.H63 |
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã. |
890 |
2.000355.000.00.00.H63 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
891 |
1.001699.000.00.00.H63 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
892 |
1.001653.000.00.00.H63 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
893 |
2.000751.000.00.00.H63 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
894 |
2.000744.000.00.00.H63 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp xã |
895 |
1.002877.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
896 |
1.002869.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
897 |
1.000132.000.00.00.H63 |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
898 |
2.001947.000.00.00.H63 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
UBND tỉnh Yên Bái |
Bộ Công an, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Công an Tỉnh, Công an Xã, Công an huyện, Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội, Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
899 |
1.004941.000.00.00.H63 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
900 |
2.001944.000.00.00.H63 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
901 |
2.001942.000.00.00.H63 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cơ quan công an đăng ký, Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội, Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
902 |
1.004047.000.00.00.H63 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
903 |
2.001646.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
904 |
2.001636.000.00.00.H63 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
905 |
2.001630.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
906 |
1.000987.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Yên Bái |
907 |
1.000970.000.00.00.H63 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Yên Bái |
908 |
1.000943.000.00.00.H63 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Yên Bái |
909 |
1.004237.000.00.00.H63 |
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Yên Bái |
910 |
1.001740.000.00.00.H63 |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Yên Bái |
911 |
1.004167.000.00.00.H63 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Yên Bái |
912 |
1.001662.000.00.00.H63 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
913 |
1.000073.000.00.00.H63 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt (địa phương) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Yên Bái |
914 |
1.004235.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp Trung ương) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Yên Bái |
915 |
1.003687.000.00.00.H63 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Yên Bái |
916 |
1.003633.000.00.00.H63 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Yên Bái |
917 |
2.001098.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp(địa phương) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Yên Bái |
918 |
2.001175.000.00.00.H63 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
919 |
2.001172.000.00.00.H63 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
920 |
1.002758.000.00.00.H63 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
921 |
2.001161.000.00.00.H63 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
922 |
2.000652.000.00.00.H63 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
923 |
2.001547.000.00.00.H63 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
924 |
2.001561.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
925 |
2.001632.000.00.00.H63 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
926 |
2.000648.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
927 |
2.000647.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
928 |
2.000645.000.00.00.H63 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
929 |
2.000669.000.00.00.H63 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
930 |
2.000672.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
931 |
2.000673.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
932 |
2.000674.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
933 |
2.000666.000.00.00.H63 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
934 |
2.000664.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
935 |
2.000167.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
936 |
2.000176.000.00.00.H63 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
937 |
2.000190.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
938 |
2.000181.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Kinh tế, Phòng kinh tế và Hạ tầng |
939 |
2.000162.000.00.00.H63 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Kinh tế hạ tầng, Phòng kinh tế và Hạ tầng |
940 |
2.000150.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Kinh tế, Phòng kinh tế và Hạ tầng |
941 |
2.001624.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
942 |
2.001619.000.00.00.H63 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
943 |
2.000636.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
944 |
2.001283.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
UBND tỉnh Yên Bái |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
945 |
2.001270.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
UBND tỉnh Yên Bái |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
946 |
2.001261.000.00.00.H63 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
UBND tỉnh Yên Bái |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
947 |
1.001671.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
948 |
1.005190.000.00.00.H63 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
949 |
2.000110.000.00.00.H63 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
950 |
2.001240.000.00.00.H63 |
Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Kinh tế, Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
951 |
2.000633.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Kinh tế, Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
952 |
2.000629.000.00.00.H63 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Kinh tế, Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
953 |
1.001279.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Kinh tế, Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
954 |
2.000620.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Kinh tế, Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
955 |
2.000615.000.00.00.H63 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Kinh tế, Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
956 |
2.000334.000.00.00.H63 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
957 |
2.002096.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
958 |
1.002211.000.00.00.H63 |
Thủ tục công nhận hòa giải viên (cấp xã) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
959 |
2.000950.000.00.00.H63 |
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
960 |
2.000930.000.00.00.H63 |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
961 |
2.001583.000.00.00.H63 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
962 |
2.000191.000.00.00.H63 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
963 |
1.005466.000.00.00.H63 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái, Sở Nội vụ - tỉnh Yên Bái |
964 |
1.005099.000.00.00.H63 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cơ sở giáo dục phổ thông, Phòng Giáo dục và Đào tạo |
965 |
1.004515.000.00.00.H63 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Giáo dục & Đào tạo |
966 |
1.006389.000.00.00.H63 |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
967 |
1.006388.000.00.00.H63 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
968 |
1.001622.000.00.00.H63 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Giáo dục & Đào tạo |
969 |
2.001810.000.00.00.H63 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
970 |
1.001499.000.00.00.H63 |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
971 |
1.001497.000.00.00.H63 |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
972 |
1.001496.000.00.00.H63 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
973 |
1.001495.000.00.00.H63 |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
974 |
1.000718.000.00.00.H63 |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
975 |
1.005434.000.00.00.H63 |
Mua quyển hóa đơn |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tài chính - tỉnh Yên Bái, Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
976 |
1.005435.000.00.00.H63 |
Mua hóa đơn lẻ |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tài chính - tỉnh Yên Bái, Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
977 |
2.001839.000.00.00.H63 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
978 |
1.006390.000.00.00.H63 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
979 |
1.000729.000.00.00.H63 |
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
980 |
1.001088.000.00.00.H63 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cơ sở giáo dục phổ thông |
981 |
1.000259.000.00.00.H63 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
982 |
1.001000.000.00.00.H63 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
983 |
1.000181.000.00.00.H63 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
984 |
1.005144.000.00.00.H63 |
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Giáo dục và Đào tạo, Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội, Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
985 |
1.006391.000.00.00.H63 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
986 |
1.000049.000.00.00.H63 |
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Yên Bái |
987 |
1.001645.000.00.00.H63 |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
988 |
2.002039.000.00.00.H63 |
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam |
UBND tỉnh Yên Bái |
Bộ Tư pháp, Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
989 |
2.001767.000.00.00.H63 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) (TTHC cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Yên Bái |
990 |
2.000424.000.00.00.H63 |
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
991 |
2.001255.000.00.00.H63 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
992 |
2.001023.000.00.00.H63 |
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
UBND tỉnh Yên Bái |
Bảo hiểm xã hội cấp huyện, Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
993 |
2.000986.000.00.00.H63 |
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
UBND tỉnh Yên Bái |
Bảo hiểm xã hội cấp huyện, Cơ quan công an đăng ký, Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
994 |
2.001113.000.00.00.H63 |
Thu hồi chứng chỉ hành nghề Quản tài viên |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
995 |
2.000416.000.00.00.H63 |
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
996 |
2.000375.000.00.00.H63 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
997 |
2.000368.000.00.00.H63 |
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
998 |
1.004878.000.00.00.H63 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái, Vụ Con nuôi |
999 |
1.003976.000.00.00.H63 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Bộ Tư pháp, Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái, UBND tỉnh Yên Bái, Vụ Con nuôi |
1000 |
2.001207.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Khoa học và Công nghệ - tỉnh Yên Bái |
1001 |
2.001209.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Khoa học và Công nghệ - tỉnh Yên Bái |
1002 |
1.001392.000.00.00.H63 |
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Sở Khoa học và Công nghệ - tỉnh Yên Bái |
1003 |
2.001241.000.00.00.H63 |
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
UBND tỉnh Yên Bái |
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Yên Bái |
1004 |
2.001838.000.00.00.H63 |
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
UBND tỉnh Yên Bái |
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Yên Bái |
1005 |
2.002169.000.00.00.H63 |
Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Yên Bái, Sở Tài chính - tỉnh Yên Bái |
1006 |
1.005411.000.00.00.H63 |
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Yên Bái, Sở Tài chính - tỉnh Yên Bái |
1007 |
1.003073.000.00.00.H63 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
1008 |
1.000844.000.00.00.H63 |
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
1009 |
1.004516.000.00.00.H63 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
1010 |
1.004459.000.00.00.H63 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
1011 |
1.004539.000.00.00.H63 |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
1012 |
1.002360.000.00.00.H63 |
Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái, Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Trung tâm giám định y khoa, Bộ GTVT |
1013 |
1.002392.000.00.00.H63 |
Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái, Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1014 |
1.000502.000.00.00.H63 |
Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
1015 |
1.000160.000.00.00.H63 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
1016 |
1.006445.000.00.00.H63 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
1017 |
1.006444.000.00.00.H63 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
1018 |
2.001824.000.00.00.H63 |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
1019 |
1.003702.000.00.00.H63 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Giáo dục và Đào tạo, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện |
1020 |
1.002943.000.00.00.H63 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài trong trường hợp tự chấm dứt hoạt động |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cơ quan thuế, Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
1021 |
1.000824.000.00.00.H63 |
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Yên Bái |
1022 |
1.000091.000.00.00.H63 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
1023 |
1.000713.000.00.00.H63 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
1024 |
1.005143.000.00.00.H63 |
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Giáo dục và đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
1025 |
1.005061.000.00.00.H63 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
1026 |
1.005142.000.00.00.H63 |
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
1027 |
1.006221.000.00.00.H63 |
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Khoa học và Công nghệ - tỉnh Yên Bái, UBND tỉnh Yên Bái |
1028 |
1.002425.000.00.00.H63 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái, Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1029 |
1.006876.000.00.00.H63 |
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Xây dựng - tỉnh Yên Bái |
1030 |
1.006873.000.00.00.H63 |
Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Xây dựng - tỉnh Yên Bái |
1031 |
1.007765.000.00.00.H63 |
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Xây dựng - tỉnh Yên Bái, Đơn vị quản lý vận hành nhà ở |
1032 |
1.006871.000.00.00.H63 |
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Xây dựng - tỉnh Yên Bái |
1033 |
1.002625.000.00.00.H63 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Xây dựng - tỉnh Yên Bái |
1034 |
1.007931.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
UBND tỉnh Yên Bái |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - tỉnh Yên Bái |
1035 |
1.007932.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
UBND tỉnh Yên Bái |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - tỉnh Yên Bái |
1036 |
1.007933.000.00.00.H63 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
UBND tỉnh Yên Bái |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - tỉnh Yên Bái |
1037 |
1.007919.000.00.00.H63 |
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư |
UBND tỉnh Yên Bái |
Các phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện |
1038 |
1.007918.000.00.00.H63 |
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Yên Bái, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1039 |
1.007917.000.00.00.H63 |
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Yên Bái, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1040 |
1.007916.000.00.00.H63 |
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Yên Bái, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1041 |
1.006222.000.00.00.H63 |
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Khoa học và Công nghệ - tỉnh Yên Bái |
1042 |
1.003388.000.00.00.H63 |
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Yên Bái |
1043 |
1.003371.000.00.00.H63 |
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Yên Bái |
1044 |
1.003618.000.00.00.H63 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Yên Bái |
1045 |
1.003605.000.00.00.H63 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1046 |
1.003596.000.00.00.H63 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1047 |
1.008003.000.00.00.H63 |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Yên Bái |
1048 |
1.008004.000.00.00.H63 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1049 |
1.006422.000.00.00.H63 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
1050 |
1.006425.000.00.00.H63 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
1051 |
1.006431.000.00.00.H63 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
1052 |
1.008027.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
1053 |
1.008028.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
1054 |
1.008029.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
1055 |
2.002283.000.00.00.H63 |
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
1056 |
2.002284.000.00.00.H63 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
1057 |
2.001960.000.00.00.H63 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Lao động- thương binh và xã hội |
1058 |
1.008128.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Yên Bái |
1059 |
1.008126.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng. |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Yên Bái |
1060 |
1.008129.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Yên Bái |
1061 |
1.008127.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Yên Bái |
1062 |
1.002022.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
1063 |
1.002013.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
1064 |
2.002287.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
1065 |
2.002286.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
1066 |
2.002289.000.00.00.H63 |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
1067 |
2.002285.000.00.00.H63 |
Đăng ký khai thác tuyến. |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
1068 |
2.002288.000.00.00.H63 |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
1069 |
2.001594.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Yên Bái |
1070 |
1.003725.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Yên Bái |
1071 |
1.008201.000.00.00.H63 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Yên Bái |
1072 |
2.002163.000.00.00.H63 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1073 |
2.002162.000.00.00.H63 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1074 |
2.002161.000.00.00.H63 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1075 |
1.008410.000.00.00.H63 |
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Yên Bái |
1076 |
2.002311.000.00.00.H63 |
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
UBND tỉnh Yên Bái |
Văn phòng UBND tỉnh Yên Bái - tỉnh Yên Bái |
1077 |
2.002314.000.00.00.H63 |
Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
UBND tỉnh Yên Bái |
Văn phòng UBND tỉnh Yên Bái - tỉnh Yên Bái |
1078 |
2.002313.000.00.00.H63 |
Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
UBND tỉnh Yên Bái |
Văn phòng UBND tỉnh Yên Bái - tỉnh Yên Bái |
1079 |
2.002312.000.00.00.H63 |
Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
UBND tỉnh Yên Bái |
Văn phòng UBND tỉnh Yên Bái - tỉnh Yên Bái |
1080 |
2.002307.000.00.00.H63 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái, Ủy ban nhân dân cấp xã |
1081 |
1.008409.000.00.00.H63 |
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Yên Bái |
1082 |
1.008408.000.00.00.H63 |
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Yên Bái |
1083 |
1.008455.000.00.00.H63 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cơ quan quản lý quy hoạch huyện |
1084 |
1.008432.000.00.00.H63 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Xây dựng - tỉnh Yên Bái |
1085 |
2.002308.000.00.00.H63 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái, Ủy ban nhân dân cấp xã |
1086 |
1.008377.000.00.00.H63 |
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (Cấp Tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Khoa học và Công nghệ - tỉnh Yên Bái |
1087 |
1.008379.000.00.00.H63 |
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác (Cấp Tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Khoa học và Công nghệ - tỉnh Yên Bái |
1088 |
1.008423.000.00.00.H63 |
Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
1089 |
1.007750.000.00.00.H63 |
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Xây dựng - tỉnh Yên Bái |
1090 |
1.007748.000.00.00.H63 |
Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Xây dựng - tỉnh Yên Bái |
1091 |
1.007764.000.00.00.H63 |
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Xây dựng - tỉnh Yên Bái |
1092 |
1.007766.000.00.00.H63 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Xây dựng - tỉnh Yên Bái |
1093 |
1.007767.000.00.00.H63 |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Xây dựng - tỉnh Yên Bái |
1094 |
1.007763.000.00.00.H63 |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Xây dựng - tỉnh Yên Bái |
1095 |
1.007762.000.00.00.H63 |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Xây dựng - tỉnh Yên Bái |
1096 |
3.000152.000.00.00.H63 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai |
1097 |
2.001218.000.00.00.H63 |
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1098 |
2.001217.000.00.00.H63 |
Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1099 |
2.002340.000.00.00.H63 |
Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp hằng tháng hoặc một lần; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do tai nạn lao động; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hằng tháng. |
UBND tỉnh Yên Bái |
Bảo hiểm xã hội cấp Tỉnh |
1100 |
2.002341.000.00.00.H63 |
Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động. |
UBND tỉnh Yên Bái |
Bảo hiểm xã hội cấp Tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1101 |
2.002342.000.00.00.H63 |
Giải quyết chế độ cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp một lần hoặc hằng tháng; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do bệnh nghề nghiệp; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm bệnh nghề nghiệp hằng tháng. |
UBND tỉnh Yên Bái |
Bảo hiểm xã hội cấp Tỉnh |
1102 |
2.002343.000.00.00.H63 |
Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp |
UBND tỉnh Yên Bái |
Bảo hiểm xã hội cấp Tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - TP. Hải Phòng |
1103 |
2.001219.000.00.00.H63 |
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
1104 |
2.001215.000.00.00.H63 |
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1105 |
2.001214.000.00.00.H63 |
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1106 |
2.001212.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1107 |
2.001211.000.00.00.H63 |
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1108 |
2.002334.000.00.00.H63 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
1109 |
2.002333.000.00.00.H63 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
1110 |
2.002335.000.00.00.H63 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
1111 |
1.008709.000.00.00.H63 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
1112 |
1.008838.000.00.00.H63 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1113 |
1.008727.000.00.00.H63 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
1114 |
1.008675.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Yên Bái |
1115 |
1.008682.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Yên Bái |
1116 |
1.008891.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Xây dựng - tỉnh Yên Bái |
1117 |
1.008989.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc). |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Xây dựng - tỉnh Yên Bái |
1118 |
1.008993.000.00.00.H63 |
Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Xây dựng - tỉnh Yên Bái |
1119 |
1.008990.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Xây dựng - tỉnh Yên Bái |
1120 |
1.008991.000.00.00.H63 |
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Xây dựng - tỉnh Yên Bái |
1121 |
1.008992.000.00.00.H63 |
Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Xây dựng - tỉnh Yên Bái |
1122 |
1.004488.000.00.00.H63 |
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
1123 |
2.001022.000.00.00.H63 |
Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
UBND tỉnh Yên Bái |
Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1124 |
1.002412.000.00.00.H63 |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
UBND tỉnh Yên Bái |
Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1125 |
2.001088.000.00.00.H63 |
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số. |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1126 |
1.002192.000.00.00.H63 |
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ. |
UBND tỉnh Yên Bái |
Trạm Y tế xã, phường, thị trấn |
1127 |
1.003580.000.00.00.H63 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
1128 |
2.000655.000.00.00.H63 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
1129 |
1.002405.000.00.00.H63 |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
UBND tỉnh Yên Bái |
Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1130 |
3.000159.000.00.00.H63 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Yên Bái |
1131 |
3.000160.000.00.00.H63 |
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Yên Bái |
1132 |
1.008928.000.00.00.H63 |
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
1133 |
1.008929.000.00.00.H63 |
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
1134 |
1.008930.000.00.00.H63 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
1135 |
1.008931.000.00.00.H63 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
1136 |
1.008933.000.00.00.H63 |
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
1137 |
1.008934.000.00.00.H63 |
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
1138 |
1.008904.000.00.00.H63 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
1139 |
1.008906.000.00.00.H63 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
1140 |
1.008913.000.00.00.H63 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
1141 |
1.008916.000.00.00.H63 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
1142 |
1.008925.000.00.00.H63 |
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
1143 |
1.008926.000.00.00.H63 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
1144 |
1.008927.000.00.00.H63 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
1145 |
1.008932.000.00.00.H63 |
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
1146 |
1.008935.000.00.00.H63 |
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
1147 |
1.008936.000.00.00.H63 |
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
1148 |
1.008937.000.00.00.H63 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
1149 |
1.008889.000.00.00.H63 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
1150 |
1.008890.000.00.00.H63 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
1151 |
1.008905.000.00.00.H63 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
1152 |
1.008914.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
1153 |
1.008915.000.00.00.H63 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
1154 |
1.008722.000.00.00.H63 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
1155 |
1.008723.000.00.00.H63 |
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
1156 |
1.002407.000.00.00.H63 |
Xét, cấp học bổng chính sách |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cơ sở giáo dục, Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái, Sở Nội vụ - tỉnh Yên Bái |
1157 |
1.001942.000.00.00.H63 |
Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
1158 |
1.008901.000.00.00.H63 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1159 |
1.008895.000.00.00.H63 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1160 |
1.008896.000.00.00.H63 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1161 |
1.008897.000.00.00.H63 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1162 |
1.008898.000.00.00.H63 |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1163 |
1.008899.000.00.00.H63 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1164 |
1.008900.000.00.00.H63 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1165 |
1.008903.000.00.00.H63 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1166 |
1.008902.000.00.00.H63 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1167 |
1.009397.000.00.00.H63 |
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
1168 |
1.009398.000.00.00.H63 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
1169 |
1.009403.000.00.00.H63 |
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
1170 |
1.009399.000.00.00.H63 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
1171 |
1.009374.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Yên Bái |
1172 |
1.009386.000.00.00.H63 |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Yên Bái |
1173 |
1.009284.000.00.00.H63 |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
1174 |
3.000175.000.00.00.H63 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu. |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
1175 |
2.002363.000.00.00.H63 |
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng tư pháp |
1176 |
1.009407.000.00.00.H63 |
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
1177 |
1.009478.000.00.00.H63 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La |
1178 |
1.009466.000.00.00.H63 |
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1179 |
1.009467.000.00.00.H63 |
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
1180 |
1.009444.000.00.00.H63 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
1181 |
1.009442.000.00.00.H63 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
1182 |
1.009443.000.00.00.H63 |
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
1183 |
1.009447.000.00.00.H63 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
1184 |
1.009445.000.00.00.H63 |
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
1185 |
1.009446.000.00.00.H63 |
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
1186 |
1.009448.000.00.00.H63 |
Thiết lập khu neo đậu |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
1187 |
1.009449.000.00.00.H63 |
Công bố hoạt động khu neo đậu |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
1188 |
1.009450.000.00.00.H63 |
Công bố đóng khu neo đậu |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
1189 |
1.009451.000.00.00.H63 |
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
1190 |
1.009452.000.00.00.H63 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1191 |
1.009453.000.00.00.H63 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1192 |
1.009455.000.00.00.H63 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1193 |
1.009459.000.00.00.H63 |
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
1194 |
1.009454.000.00.00.H63 |
Công bố hoạt động bến thủy nội địa |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1195 |
1.009456.000.00.00.H63 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
1196 |
1.009458.000.00.00.H63 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
1197 |
1.009463.000.00.00.H63 |
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
1198 |
1.009464.000.00.00.H63 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
1199 |
1.009460.000.00.00.H63 |
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
1200 |
1.009461.000.00.00.H63 |
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
1201 |
1.009462.000.00.00.H63 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
1202 |
1.009465.000.00.00.H63 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
1203 |
1.009331.000.00.00.H63 |
Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nội vụ - tỉnh Yên Bái |
1204 |
1.009332.000.00.00.H63 |
Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nội vụ - tỉnh Yên Bái |
1205 |
1.009333.000.00.00.H63 |
Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nội vụ - tỉnh Yên Bái |
1206 |
1.009340.000.00.00.H63 |
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nội vụ - tỉnh Yên Bái |
1207 |
1.009354.000.00.00.H63 |
Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nội vụ - tỉnh Yên Bái |
1208 |
1.009339.000.00.00.H63 |
Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nội vụ - tỉnh Yên Bái |
1209 |
1.009355.000.00.00.H63 |
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nội vụ - tỉnh Yên Bái |
1210 |
1.009320.000.00.00.H63 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nội vụ - tỉnh Yên Bái |
1211 |
1.009321.000.00.00.H63 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nội vụ - tỉnh Yên Bái |
1212 |
1.009319.000.00.00.H63 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nội vụ - tỉnh Yên Bái |
1213 |
1.009324.000.00.00.H63 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng nội vụ |
1214 |
1.009335.000.00.00.H63 |
Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng nội vụ |
1215 |
1.009566.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
1216 |
1.009811.000.00.00.H63 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh). |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
1217 |
1.009791.000.00.00.H63 |
Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Xây dựng - tỉnh Yên Bái |
1218 |
1.009794.000.00.00.H63 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Xây dựng - tỉnh Yên Bái |
1219 |
1.009788.000.00.00.H63 |
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh. |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Xây dựng - tỉnh Yên Bái |
1220 |
1.009491.000.00.00.H63 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
1221 |
1.009493.000.00.00.H63 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
1222 |
1.009492.000.00.00.H63 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
1223 |
1.009494.000.00.00.H63 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
1224 |
1.009832.000.00.00.H63 |
Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
1225 |
1.008950.000.00.00.H63 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cơ sở giáo dục mầm non công lập, ngoài công lập, Phòng Giáo dục và Đào tạo |
1226 |
1.008951.000.00.00.H63 |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
1227 |
1.009394.000.00.00.H63 |
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
1228 |
1.009669.000.00.00.H63 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Yên Bái |
1229 |
1.009873.000.00.00.H63 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
1230 |
1.009874.000.00.00.H63 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
1231 |
2.002385.000.00.00.H63 |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Khoa học và Công nghệ - tỉnh Yên Bái |
1232 |
2.002380.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Khoa học và Công nghệ - tỉnh Yên Bái |
1233 |
2.002381.000.00.00.H63 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Khoa học và Công nghệ - tỉnh Yên Bái |
1234 |
2.002383.000.00.00.H63 |
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Khoa học và Công nghệ - tỉnh Yên Bái |
1235 |
2.002382.000.00.00.H63 |
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Khoa học và Công nghệ - tỉnh Yên Bái |
1236 |
2.002384.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Khoa học và Công nghệ - tỉnh Yên Bái |
1237 |
2.002379.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Khoa học và Công nghệ - tỉnh Yên Bái |
1238 |
3.000181.000.00.00.H63 |
Tuyển sinh trung học phổ thông |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
1239 |
3.000182.000.00.00.H63 |
Tuyển sinh trung học cơ sở |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
1240 |
1.009976.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp tỉnh Thái Bình, Sở Công thương, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thanh Hóa, Sở Xây dựng - tỉnh Yên Bái |
1241 |
1.009982.000.00.00.H63 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Xây dựng - tỉnh Yên Bái |
1242 |
1.009988.000.00.00.H63 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Xây dựng - tỉnh Yên Bái |
1243 |
1.009987.000.00.00.H63 |
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Xây dựng - tỉnh Yên Bái |
1244 |
1.009986.000.00.00.H63 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Xây dựng - TP. Hải Phòng |
1245 |
1.009991.000.00.00.H63 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Xây dựng - tỉnh Yên Bái |
1246 |
1.009977.000.00.00.H63 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Sở Công thương, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thanh Hóa, Sở Xây dựng - tỉnh Yên Bái |
1247 |
1.009997.000.00.00.H63 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Kinh tế - hạ tầng, Phòng quản lý đô thị |
1248 |
1.009983.000.00.00.H63 |
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Xây dựng - tỉnh Yên Bái |
1249 |
1.009928.000.00.00.H63 |
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Xây dựng - tỉnh Yên Bái |
1250 |
1.009936.000.00.00.H63 |
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Xây dựng Thanh Hóa |
1251 |
1.009989.000.00.00.H63 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng): |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Xây dựng - tỉnh Yên Bái |
1252 |
1.009996.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ: |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Kinh tế - hạ tầng, Phòng quản lý đô thị |
1253 |
1.009974.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Sở Công thương, Sở Giao thông vận tải - TP. Hải Phòng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La, Sở Xây dựng - tỉnh Yên Bái |
1254 |
1.009994.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Kinh tế - hạ tầng, Phòng quản lý đô thị |
1255 |
1.009975.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Xây dựng - tỉnh Yên Bái |
1256 |
1.009995.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Kinh tế - hạ tầng, Phòng quản lý đô thị |
1257 |
1.009985.000.00.00.H63 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (bị ghi sai thông tin) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Xây dựng - tỉnh Yên Bái |
1258 |
1.009984.000.00.00.H63 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng): |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Xây dựng - tỉnh Yên Bái |
1259 |
1.009990.000.00.00.H63 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do bị ghi sai thông tin) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Xây dựng - tỉnh Yên Bái |
1260 |
1.009972.000.00.00.H63 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng:điều chỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ban Quản lý các khu công nghiệp - tỉnh Yên Bái, Sở Công thương, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - TP. Hải Phòng, Sở Xây dựng - tỉnh Yên Bái |
1261 |
1.009973.000.00.00.H63 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công thương, Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Yên Bái, Sở Xây dựng - tỉnh Yên Bái |
1262 |
1.009979.000.00.00.H63 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Sở Công thương, Sở Giao thông vận tải - TP. Hải Phòng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La, Sở Xây dựng - tỉnh Yên Bái |
1263 |
1.009999.000.00.00.H63 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Kinh tế - hạ tầng, Phòng quản lý đô thị |
1264 |
1.010009.000.00.00.H63 |
Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Xây dựng - tỉnh Yên Bái |
1265 |
1.009978.000.00.00.H63 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Xây dựng - tỉnh Yên Bái |
1266 |
1.009998.000.00.00.H63 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Kinh tế - hạ tầng, Phòng Quản lý đô thị |
1267 |
1.010005.000.00.00.H63 |
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Xây dựng - tỉnh Yên Bái |
1268 |
1.010007.000.00.00.H63 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại Khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Xây dựng - tỉnh Yên Bái |
1269 |
1.010006.000.00.00.H63 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Xây dựng - tỉnh Yên Bái |
1270 |
2.002387.000.00.00.H63 |
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
1271 |
1.005017.000.00.00.H63 |
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
1272 |
1.009002.000.00.00.H63 |
Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
1273 |
1.001714.000.00.00.H63 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cơ sở giáo dục, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện, Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái, Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện |
1274 |
1.004436.000.00.00.H63 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
1275 |
1.004435.000.00.00.H63 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
1276 |
1.002982.000.00.00.H63 |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
1277 |
1.005090.000.00.00.H63 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
1278 |
1.006446.000.00.00.H63 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
1279 |
1.003734.000.00.00.H63 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái, Trung tâm sát hạch |
1280 |
2.001806.000.00.00.H63 |
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái, Trường Cao đẳng, Trường Đại học |
1281 |
2.001904.000.00.00.H63 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Giáo dục và đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo |
1282 |
1.004438.000.00.00.H63 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
1283 |
1.005108.000.00.00.H63 |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Giáo dục và đào tạo, Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
1284 |
1.008724.000.00.00.H63 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
1285 |
1.008725.000.00.00.H63 |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
1286 |
1.010010.000.00.00.H63 |
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
1287 |
1.010023.000.00.00.H63 |
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
1288 |
1.010026.000.00.00.H63 |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
1289 |
1.010027.000.00.00.H63 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
1290 |
1.010029.000.00.00.H63 |
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
1291 |
1.010030.000.00.00.H63 |
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
1292 |
1.010031.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
1293 |
1.009646.000.00.00.H63 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
1294 |
1.009664.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
1295 |
1.009665.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
1296 |
1.009662.000.00.00.H63 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
1297 |
1.009657.000.00.00.H63 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
1298 |
1.009656.000.00.00.H63 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
1299 |
1.009653.000.00.00.H63 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
1300 |
1.009652.000.00.00.H63 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
1301 |
1.009647.000.00.00.H63 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
1302 |
1.009649.000.00.00.H63 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
1303 |
1.009655.000.00.00.H63 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
1304 |
1.009644.000.00.00.H63 |
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
1305 |
1.009671.000.00.00.H63 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
1306 |
1.009659.000.00.00.H63 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
1307 |
1.009661.000.00.00.H63 |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
1308 |
1.009731.000.00.00.H63 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
1309 |
1.009729.000.00.00.H63 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
1310 |
1.009736.000.00.00.H63 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
1311 |
1.009645.000.00.00.H63 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
1312 |
1.009642.000.00.00.H63 |
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
1313 |
1.009650.000.00.00.H63 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
1314 |
1.009654.000.00.00.H63 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
1315 |
2.002249.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Khoa học và Công nghệ - tỉnh Yên Bái |
1316 |
2.002278.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Khoa học và Công nghệ - tỉnh Yên Bái |
1317 |
2.002248.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Khoa học và Công nghệ - tỉnh Yên Bái |
1318 |
1.006427.000.00.00.H63 |
Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Khoa học và Công nghệ - tỉnh Yên Bái |
1319 |
1.010091.000.00.00.H63 |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội |
UBND tỉnh Yên Bái |
Uỷ ban Nhân dân cấp xã, phường, thị trấn |
1320 |
1.010092.000.00.00.H63 |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội |
UBND tỉnh Yên Bái |
Uỷ ban Nhân dân cấp xã, phường, thị trấn |
1321 |
2.002400.000.00.00.H63 |
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cơ quan hành chính nhà nước các cấp |
1322 |
2.002403.000.00.00.H63 |
Thủ tục thực hiện việc giải trình |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cơ quan nhà nước có liên quan |
1323 |
2.002402.000.00.00.H63 |
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cơ quan nhà nước có liên quan |
1324 |
2.002401.000.00.00.H63 |
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập |
UBND tỉnh Yên Bái |
Thanh tra Chính phủ, Thanh tra tỉnh - tỉnh Yên Bái |
1325 |
1.009748.000.00.00.H63 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ban Quản lý các khu công nghiệp - tỉnh Yên Bái |
1326 |
1.009756.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ban Quản lý các khu công nghiệp - tỉnh Yên Bái |
1327 |
1.009757.000.00.00.H63 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ban Quản lý các khu công nghiệp - tỉnh Yên Bái |
1328 |
1.009759.000.00.00.H63 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ban Quản lý các khu công nghiệp - tỉnh Yên Bái |
1329 |
1.009762.000.00.00.H63 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ban Quản lý các khu công nghiệp - tỉnh Yên Bái |
1330 |
1.009763.000.00.00.H63 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ban Quản lý các khu công nghiệp - tỉnh Yên Bái |
1331 |
1.009768.000.00.00.H63 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ban Quản lý các khu công nghiệp - tỉnh Yên Bái |
1332 |
1.009760.000.00.00.H63 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ban Quản lý các khu công nghiệp - tỉnh Yên Bái |
1333 |
1.009764.000.00.00.H63 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ban Quản lý các khu công nghiệp - tỉnh Yên Bái |
1334 |
1.009765.000.00.00.H63 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ban Quản lý các khu công nghiệp - tỉnh Yên Bái |
1335 |
1.009766.000.00.00.H63 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ban Quản lý các khu công nghiệp - tỉnh Yên Bái |
1336 |
1.009767.000.00.00.H63 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ban Quản lý các khu công nghiệp - tỉnh Yên Bái |
1337 |
1.009769.000.00.00.H63 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ban Quản lý các khu công nghiệp - tỉnh Yên Bái |
1338 |
1.009770.000.00.00.H63 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ban Quản lý các khu công nghiệp - tỉnh Yên Bái |
1339 |
1.009771.000.00.00.H63 |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ban Quản lý các khu công nghiệp - tỉnh Yên Bái |
1340 |
1.009774.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ban Quản lý các khu công nghiệp - tỉnh Yên Bái |
1341 |
1.009772.000.00.00.H63 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ban Quản lý các khu công nghiệp - tỉnh Yên Bái |
1342 |
1.009773.000.00.00.H63 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ban Quản lý các khu công nghiệp - tỉnh Yên Bái |
1343 |
1.009775.000.00.00.H63 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ban Quản lý các khu công nghiệp - tỉnh Yên Bái |
1344 |
1.009776.000.00.00.H63 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ban Quản lý các khu công nghiệp - tỉnh Yên Bái |
1345 |
1.009777.000.00.00.H63 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ban Quản lý các khu công nghiệp - tỉnh Yên Bái |
1346 |
2.002408.000.00.00.H63 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện |
UBND tỉnh Yên Bái |
Thanh tra huyện |
1347 |
2.002407.000.00.00.H63 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở, ban, ngành cấp tỉnh, Thanh tra tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1348 |
2.002409.000.00.00.H63 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1349 |
2.002412.000.00.00.H63 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện |
UBND tỉnh Yên Bái |
Thanh tra huyện |
1350 |
2.002411.000.00.00.H63 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở, ban, ngành cấp tỉnh, Thanh tra tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1351 |
1.000025.000.00.00.H63 |
Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cơ quan chủ quản, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1352 |
1.010194.000.00.00.H63 |
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc (Cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Trung tâm Lưu trữ lịch sử - Tỉnh Hậu Giang |
1353 |
1.010195.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ (Cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Trung tâm Lưu trữ lịch sử - Tỉnh Hậu Giang |
1354 |
1.010196.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ (Cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nội vụ - tỉnh Yên Bái |
1355 |
1.010588.000.00.00.H63 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1356 |
1.010587.000.00.00.H63 |
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1357 |
1.010595.000.00.00.H63 |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục. |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1358 |
1.010593.000.00.00.H63 |
Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1359 |
1.010589.000.00.00.H63 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1360 |
1.010592.000.00.00.H63 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1361 |
1.010590.000.00.00.H63 |
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập. |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1362 |
1.010594.000.00.00.H63 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa |
1363 |
1.010591.000.00.00.H63 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1364 |
1.010596.000.00.00.H63 |
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1365 |
3.000198.000.00.00.H63 |
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
UBND tỉnh Yên Bái |
Chi cục Kiểm lâm - tỉnh Yên Bái |
1366 |
1.010696.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
1367 |
1.010725.000.00.00.H63 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Huyện) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1368 |
1.010729.000.00.00.H63 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Yên Bái |
1369 |
1.010724.000.00.00.H63 |
Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Huyện) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1370 |
1.010728.000.00.00.H63 |
Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Yên Bái |
1371 |
1.010723.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép môi trường (cấp Huyện) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1372 |
1.010727.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Yên Bái |
1373 |
1.010726.000.00.00.H63 |
Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Huyện) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1374 |
1.010730.000.00.00.H63 |
Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Yên Bái |
1375 |
1.010733.000.00.00.H63 |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Yên Bái |
1376 |
1.010735.000.00.00.H63 |
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Yên Bái |
1377 |
1.010736.000.00.00.H63 |
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1378 |
2.002253.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân. |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Khoa học và Công nghệ - tỉnh Yên Bái |
1379 |
1.010747.000.00.00.H63 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, xây dựng |
1380 |
2.001991.000.00.00.H63 |
Quyết định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Yên Bái |
1381 |
1.010708.000.00.00.H63 |
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
1382 |
1.010710.000.00.00.H63 |
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
1383 |
1.010711.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cục Đường bộ Việt Nam, Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
1384 |
1.002861.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cục Đường bộ Việt Nam, Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
1385 |
1.002268.000.00.00.H63 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
1386 |
1.002859.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cục Đường bộ Việt Nam, Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
1387 |
1.010707.000.00.00.H63 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
1388 |
1.010709.000.00.00.H63 |
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
1389 |
1.010801.000.00.00.H63 |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp xã |
1390 |
1.010804.000.00.00.H63 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái, Ủy ban nhân dân cấp xã |
1391 |
1.010805.000.00.00.H63 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái, Ủy ban nhân dân cấp xã |
1392 |
1.010807.000.00.00.H63 |
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an |
UBND tỉnh Yên Bái |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
1393 |
1.010809.000.00.00.H63 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
1394 |
1.010802.000.00.00.H63 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
1395 |
1.010803.000.00.00.H63 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái, Ủy ban nhân dân cấp xã |
1396 |
1.010806.000.00.00.H63 |
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
1397 |
1.010808.000.00.00.H63 |
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
1398 |
1.010813.000.00.00.H63 |
Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
1399 |
1.010810.000.00.00.H63 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
UBND tỉnh Yên Bái |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái, Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Ủy ban nhân dân xã |
1400 |
1.010811.000.00.00.H63 |
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
1401 |
1.010812.000.00.00.H63 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái, Ủy ban nhân dân cấp xã |
1402 |
1.010815.000.00.00.H63 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái, Ủy ban nhân dân cấp xã |
1403 |
1.010816.000.00.00.H63 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
UBND tỉnh Yên Bái |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái, Ủy ban nhân dân cấp xã |
1404 |
1.010819.000.00.00.H63 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái, Ủy ban nhân dân cấp xã |
1405 |
1.010820.000.00.00.H63 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái, Ủy ban nhân dân cấp xã |
1406 |
1.010823.000.00.00.H63 |
Hưởng lại chế độ ưu đãi |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
1407 |
1.010824.000.00.00.H63 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái, Ủy ban nhân dân cấp xã |
1408 |
1.010825.000.00.00.H63 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái, Ủy ban nhân dân cấp xã |
1409 |
1.010826.000.00.00.H63 |
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
1410 |
1.010827.000.00.00.H63 |
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
1411 |
1.010828.000.00.00.H63 |
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
1412 |
1.010829.000.00.00.H63 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái, Ủy ban nhân dân cấp xã |
1413 |
1.010830.000.00.00.H63 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái, Ủy ban nhân dân cấp xã |
1414 |
1.010831.000.00.00.H63 |
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh. |
UBND tỉnh Yên Bái |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
1415 |
1.010814.000.00.00.H63 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái, Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã |
1416 |
1.010817.000.00.00.H63 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
UBND tỉnh Yên Bái |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái, Ủy ban nhân dân cấp xã |
1417 |
1.010818.000.00.00.H63 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái, Ủy ban nhân dân cấp xã |
1418 |
1.010821.000.00.00.H63 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
UBND tỉnh Yên Bái |
Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái, Ủy ban nhân dân cấp xã |
1419 |
1.010822.000.00.00.H63 |
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
1420 |
1.010832.000.00.00.H63 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp xã |
1421 |
1.010833.000.00.00.H63 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1422 |
1.009283.000.00.00.H63 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
1423 |
2.002478.000.00.00.H63 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông. |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
1424 |
2.002479.000.00.00.H63 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
1425 |
2.002481.000.00.00.H63 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở. |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Giáo dục & Đào tạo |
1426 |
2.002483.000.00.00.H63 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Giáo dục & Đào tạo |
1427 |
2.002482.000.00.00.H63 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Giáo dục & Đào tạo |
1428 |
2.002480.000.00.00.H63 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Yên Bái |
1429 |
1.010902.000.00.00.H63 |
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp Tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Yên Bái |
1430 |
1.010927.000.00.00.H63 |
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
1431 |
2.002502.000.00.00.H63 |
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Khoa học và Công nghệ - tỉnh Yên Bái |
1432 |
1.010928.000.00.00.H63 |
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
1433 |
1.010937.000.00.00.H63 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
1434 |
1.010939.000.00.00.H63 |
Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
1435 |
1.010935.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện. |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
1436 |
1.010936.000.00.00.H63 |
Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
1437 |
1.010938.000.00.00.H63 |
Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
1438 |
1.010940.000.00.00.H63 |
Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Yên Bái |
1439 |
1.010941.000.00.00.H63 |
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1440 |
1.010943.000.00.00.H63 |
Thủ tục tiếp công dân cấp tỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ban tiếp công dân cấp tỉnh |
1441 |
1.010944.000.00.00.H63 |
Thủ tục tiếp công dân tại cấp huyện |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ban tiếp công dân cấp huyện |
1442 |
1.010945.000.00.00.H63 |
Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1443 |
2.002500.000.00.00.H63 |
Thủ tục xử lý đơn tại cấp huyện |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ban tiếp công dân cấp huyện, Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện, Thanh tra huyện |
1444 |
2.002499.000.00.00.H63 |
Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ban tiếp công dân cấp tỉnh, Bộ phận xử lý đơn thư thuộc Thanh tra tỉnh và các sở |
1445 |
2.002501.000.00.00.H63 |
Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1446 |
2.002418.000.00.00.H63 |
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cơ quan, tổ chức hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa., Doanh nghiệp nhỏ và vừa và cơ quan |
1447 |
2.002516.000.00.00.H63 |
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái, Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã |
1448 |
1.006780.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
1449 |
1.011445.000.00.00.H63 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Yên Bái |
1450 |
1.011441.000.00.00.H63 |
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Yên Bái |
1451 |
1.011442.000.00.00.H63 |
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Yên Bái |
1452 |
1.011444.000.00.00.H63 |
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Yên Bái |
1453 |
1.011443.000.00.00.H63 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Yên Bái |
1454 |
1.011454.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy phép phân loại phim (thẩm quyền của ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Yên Bái |
1455 |
1.011475.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh |
1456 |
1.011477.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh |
1457 |
1.011471.000.00.00.H63 |
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
1458 |
1.011470.000.00.00.H63 |
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1459 |
1.000045.000.00.00.H63 |
Xác nhận bảng kê lâm sản. |
UBND tỉnh Yên Bái |
Chi cục Kiểm lâm |
1460 |
1.011478.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh |
1461 |
1.011479.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh |
1462 |
1.011496 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị (đối với dự án, kế hoạch thực hiện trên địa bàn hai huyện trở lên) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1463 |
1.011497 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị (đối với dự án, kế hoạch thực hiện trên địa bàn một huyện) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, Phòng kinh tế |
1464 |
1.011498 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Phòng kinh tế |
1465 |
1.011506.000.00.00.H63 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
1466 |
1.011508.000.00.00.H63 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
1467 |
1.011507.000.00.00.H63 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
1468 |
1.011516.H63 |
Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Yên Bái |
1469 |
1.011518.H63 |
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tài nguyên và Môi trường - TP. Hải Phòng |
1470 |
1.009322.H63 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Nội vụ |
1471 |
1.005412.H63 |
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1472 |
1.011547.H63 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ngân hàng Chính sách xã hội |
1473 |
1.011550.H63 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh. |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ngân hàng Chính sách xã hội |
1474 |
1.011546.H63 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ngân hàng Chính sách xã hội |
1475 |
1.011548.H63 |
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động. |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ngân hàng Chính sách xã hội |
1476 |
1.011609.H63 |
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1477 |
1.011606.H63 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1478 |
1.011607.H63 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1479 |
1.011608.H63 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1480 |
1.011647.H63 |
Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
1481 |
2.002544.H63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở khoa học và Công nghệ |
1482 |
2.002548.H63 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở khoa học và Công nghệ |
1483 |
2.002546.H63 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở khoa học và Công nghệ |
1484 |
1.011671.H63 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tài nguyên và Môi trường - Tỉnh Hậu Giang |
1485 |
1.011711.H63 |
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Xây dựng |
1486 |
1.011710.H63 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Xây dựng |
1487 |
1.011708.H63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Xây dựng |
1488 |
1.011705.H63 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Xây dựng |
1489 |
1.011675.H63 |
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1490 |
1.011730 |
Phê duyệt lựa chọn dự án Trung tâm nhân giống dược liệu quý thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
1491 |
1.011731 |
Phê duyệt lựa chọn dự án Vùng trồng dược liệu quý trên địa bàn hai huyện trở lên thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
1492 |
1.011732 |
Phê duyệt lựa chọn dự án Vùng trồng dược liệu quý trên địa bàn một huyện thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, Phòng kinh tế |
1493 |
1.011769.H63 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1494 |
2.002551.H63 |
Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cơ quan chủ quản, Sở Kế hoạch và Đầu tư - TP. Hải Phòng |
1495 |
1.011798.H63 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
UBND tỉnh Yên Bái |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
1496 |
1.011800.H63 |
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định |
UBND tỉnh Yên Bái |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh, Hội đồng giám định y khoa trung ương |
1497 |
1.011799.H63 |
Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác |
UBND tỉnh Yên Bái |
Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
1498 |
1.011812.H63 |
(Cấp tỉnh) Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1499 |
1.011816.H63 |
(Cấp tỉnh) Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1500 |
1.011814.H63 |
(Cấp tỉnh) Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1501 |
1.011815.H63 |
(Cấp tỉnh) Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1502 |
1.011818.H63 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ thuộc UBND cấp tỉnh |
1503 |
1.011820.H63 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ thuộc UBND cấp tỉnh |
1504 |
1.011819.H63 |
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ thuộc UBND cấp tỉnh |
1505 |
1.011937.H63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Khoa học và Công nghệ - tỉnh Yên Bái, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1506 |
1.011938.H63 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Khoa học và Công nghệ - tỉnh Yên Bái, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1507 |
1.011939.H63 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Khoa học và Công nghệ - tỉnh Yên Bái, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1508 |
1.012019.H63 |
Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp tỉnh Sơn La |
1509 |
1.012003.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1510 |
1.012004.H63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1511 |
1.012002.H63 |
Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1512 |
1.012001.H63 |
Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1513 |
1.012000.H63 |
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1514 |
1.011999.H63 |
Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1515 |
2.002349.H63 |
Thủ tục Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp tỉnh Sơn La |
1516 |
1.012074.H63 |
Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cơ quan đại diện chủ sở hữu |
1517 |
1.012075.H63 |
Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. |
UBND tỉnh Yên Bái |
Các cơ quan, tổ chức liên quan |
1518 |
1.003005.H63 |
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
1519 |
1.012080.H63 |
Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1520 |
1.012084.H63 |
Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân |
UBND tỉnh Yên Bái |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1521 |
1.012082.H63 |
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1522 |
1.012081.H63 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1523 |
1.012085.H63 |
Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị |
UBND tỉnh Yên Bái |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1524 |
1.012091.H63 |
Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1525 |
1.012097.H63 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
UBND tỉnh Yên Bái |
Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Cục Phòng chống HIV/AIDS - Bộ Y tế, Sở Y tế - TP. Hải Phòng |
1526 |
1.012096.H63 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
UBND tỉnh Yên Bái |
Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Cục Phòng chống HIV/AIDS - Bộ Y tế, Sở Y tế |
1527 |
1.012222.H63 |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã |
1528 |
1.012223.H63 |
Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã |
1529 |
2.001265.H63 |
Thủ tục khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế |
UBND tỉnh Yên Bái |
Các cơ sở khám chữa bệnh Trung ương và địa phương |
1530 |
1.003048.H63 |
Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế lần đầu |
UBND tỉnh Yên Bái |
Bảo hiểm xã hội cấp Tỉnh, Bảo hiểm xã hội cấp huyện |
1531 |
2.001252.H63 |
Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế hằng năm |
UBND tỉnh Yên Bái |
Bảo hiểm xã hội cấp Tỉnh, Bảo hiểm xã hội cấp huyện |
1532 |
1.003034.H63 |
Ký Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế đối với Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt bổ sung chức năng, nhiệm vụ, phạm vi chuyên môn, hạng bệnh viện trong việc thực hiện khám bệnh, chữa bệnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Bảo hiểm xã hội cấp Tỉnh, Bảo hiểm xã hội cấp huyện |
1533 |
1.002995.H63 |
Thanh toán chi phí Khám bệnh, chữa bệnh một số trường hợp giữa cơ sở Khám bệnh, chữa bệnh và cơ quan Bảo hiểm xã hội |
UBND tỉnh Yên Bái |
Bảo hiểm xã hội cấp Tỉnh, Bảo hiểm xã hội cấp huyện |
1534 |
1.006412.H63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1535 |
1.001082.H63 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1536 |
1.001091.H63 |
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1537 |
3.000250.H63 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1538 |
1.003958.H63 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y tế |
1539 |
2.002594.H63 |
Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Giáo dục và đào tạo |
1540 |
2.002593.H63 |
Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giáo dục và Đào tạo - TP. Hải Phòng |
1541 |
1.012259.H63 |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cục Quản lý Khám chữa bệnh - Bộ Y tế |
1542 |
1.012270.H63 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cục Quản lý Khám chữa bệnh - Bộ Y tế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế |
1543 |
1.012271.H63 |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế |
1544 |
1.012272.H63 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế |
1545 |
1.012275.H63 |
Đăng ký hành nghề |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cục Quản lý Khám chữa bệnh - Bộ Y tế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế |
1546 |
1.012278.H63 |
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cục Quản lý Khám chữa bệnh - Bộ Y tế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế |
1547 |
1.012256.H63 |
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cục Quản lý Khám chữa bệnh - Bộ Y tế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế |
1548 |
1.012265.H63 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cục Quản lý Khám chữa bệnh - Bộ Y tế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế, Sở Y tế |
1549 |
1.012269.H63 |
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cục Quản lý Khám chữa bệnh - Bộ Y tế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế |
1550 |
1.012273.H63 |
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế |
1551 |
1.012276.H63 |
Thu hồi giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cục Quản lý Khám chữa bệnh - Bộ Y tế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế |
1552 |
1.012279.H63 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cục Quản lý Khám chữa bệnh - Bộ Y tế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế |
1553 |
1.012281.H63 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS |
UBND tỉnh Yên Bái |
Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Cục Phòng chống HIV/AIDS - Bộ Y tế, Cục Quản lý Khám chữa bệnh - Bộ Y tế |
1554 |
1.012289.H63 |
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cục Quản lý Khám chữa bệnh - Bộ Y tế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế |
1555 |
1.012280.H63 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cục Quản lý Khám chữa bệnh - Bộ Y tế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế |
1556 |
1.012258.H63 |
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Cục Quản lý Khám chữa bệnh - Bộ Y tế |
1557 |
1.012260.H63 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cục Quản lý Khám chữa bệnh - Bộ Y tế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế |
1558 |
1.012262.H63 |
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cục Quản lý Khám chữa bệnh - Bộ Y tế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế |
1559 |
1.012290.H63 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cục Quản lý Khám chữa bệnh - Bộ Y tế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế |
1560 |
1.012291.H63 |
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cục Quản lý Khám chữa bệnh - Bộ Y tế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế |
1561 |
1.012292.H63 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cục Quản lý Khám chữa bệnh - Bộ Y tế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế |
1562 |
1.012257.H63 |
Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
UBND tỉnh Yên Bái |
Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Cục Quản lý Khám chữa bệnh - Bộ Y tế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế |
1563 |
1.012261.H63 |
Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cục Quản lý Khám chữa bệnh - Bộ Y tế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế |
1564 |
1.012268.H63 |
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã (TTHC Cấp Tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nội vụ, Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. |
1565 |
1.012353.H63 |
Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở khoa học và Công nghệ |
1566 |
2.002603.H63 |
Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (Cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Kế hoạch và Đầu tư - TP. Hải Phòng |
1567 |
1.012393.H63 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1568 |
1.012399.H63 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1569 |
1.012395.H63 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1570 |
1.012385.H63 |
Thủ tục tặng danh hiệu "Chiến sĩ thi đua cơ sở" (Cấp huyện) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng nội vụ |
1571 |
1.012386.H63 |
Thủ tục tặng danh hiệu "Lao động tiên tiến" (Cấp huyện) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Nội vụ |
1572 |
1.012379.H63 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến (Cấp xã) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1573 |
1.012383.H63 |
Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” (Cấp huyện) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng nội vụ |
1574 |
1.012396.H63 |
Thủ tục tặng danh hiệu "Tập thể lao động xuất sắc" (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1575 |
1.012381.H63 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện theo công trạng (Cấp huyện) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Nội vụ |
1576 |
1.012390.H63 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho hộ gia đình (Cấp huyện) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Nội vụ |
1577 |
1.012389.H63 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất (Cấp huyện) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Nội vụ |
1578 |
1.012387.H63 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp huyện) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Nội vụ |
1579 |
1.012378.H63 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình (Cấp xã) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1580 |
1.012373.H63 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng (Cấp xã) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1581 |
1.012376.H63 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (Cấp xã) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1582 |
1.012374.H63 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp xã) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1583 |
1.012392.H63 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh (Cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1584 |
1.012402.H63 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho hộ gia đình (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1585 |
1.012398.H63 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1586 |
1.012403.H63 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1587 |
1.012401.H63 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1588 |
2.002604.H63 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam. |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
1589 |
2.002606.H63 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam. |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
1590 |
2.002608.H63 |
Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam. |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
1591 |
2.002607.H63 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam. |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
1592 |
2.002605.H63 |
Sửa đổi giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam. |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương - tỉnh Yên Bái |
1593 |
1.012299.H63 |
Thủ tục thi tuyển Viên Chức (Nghị định số 85/2023/NĐ-CP) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước |
1594 |
1.012301.H63 |
Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý |
UBND tỉnh Yên Bái |
Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước |
1595 |
1.012300.H63 |
Thủ tục xét tuyển Viên chức (85/2023/NĐ-CP) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước |
1596 |
3.000257.H63 |
Xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước |
UBND tỉnh Yên Bái |
Tập đoàn Điện lực Việt Nam |
1597 |
3.000256.H63 |
Chuyển giao công trình điện là hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác do chủ đầu tư phải bàn giao lại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cơ quan phân cấp, ủy quyền của UBND cấp tỉnh, UBND cấp huyện |
1598 |
1.012413.H63 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1599 |
1.012415.H63 |
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
1600 |
1.012416.H63 |
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
1601 |
1.012418.H63 |
Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y tế |
1602 |
1.012417.H63 |
Cấp lại giấy chứng nhận lương y |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y Tế - tỉnh Yên Bái |
1603 |
1.012419.H63 |
Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Y tế - TP. Hải Phòng |
1604 |
3.000259.H63 |
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở khoa học và Công nghệ |
1605 |
1.011977.H63 |
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Xây dựng - tỉnh Yên Bái |
1606 |
1.011976.H63 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Xây dựng - tỉnh Yên Bái |
1607 |
1.012427.H63 |
Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương., UBND cấp huyện |
1608 |
1.000871.H63 |
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1609 |
1.000564.H63 |
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1610 |
1.004359.H63 |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
1611 |
2.002615.H63 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm |
UBND tỉnh Yên Bái |
Bộ Công an, Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Quốc phòng, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1612 |
2.002617.H63 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng |
UBND tỉnh Yên Bái |
Bộ Công an, Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Quốc phòng, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1613 |
2.002616.H63 |
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
UBND tỉnh Yên Bái |
Bộ Công an, Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Quốc phòng, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1614 |
1.012471.H63 |
Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ tại Hội đồng cấp tỉnh |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
1615 |
1.003650.H63 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
1616 |
1.000004.H63 |
Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2 |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải |
1617 |
1.004998.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải |
1618 |
1.001623.H63 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải |
1619 |
1.000100.H63 |
Bổ nhiệm lại công chứng viên |
UBND tỉnh Yên Bái |
Bộ Tư pháp, Sở Tư pháp |
1620 |
1.000828.H63 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư |
UBND tỉnh Yên Bái |
Bộ Tư pháp, Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
1621 |
1.000688.H63 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
1622 |
1.008624.H63 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư |
UBND tỉnh Yên Bái |
Bộ Tư pháp, Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
1623 |
1.000112.H63 |
Bổ nhiệm công chứng viên |
UBND tỉnh Yên Bái |
Bộ Tư pháp |
1624 |
1.000075.H63 |
Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Bộ Tư pháp, Sở Tư pháp |
1625 |
1.008628.H63 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khách quan khác mà thông tin trên Chứng chỉ hành nghề luật sư bị thay đổi |
UBND tỉnh Yên Bái |
Bộ Tư pháp, Sở Tư pháp - tỉnh Yên Bái |
1626 |
2.002620.H63 |
Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên |
UBND tỉnh Yên Bái |
Uỷ ban Nhân dân cấp xã, phường, thị trấn |
1627 |
2.002621.H63 |
Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
UBND tỉnh Yên Bái |
Bảo hiểm xã hội cấp huyện, Công an Xã, Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã |
1628 |
2.002622.H63 |
Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất |
UBND tỉnh Yên Bái |
Bảo hiểm xã hội cấp huyện, Phòng Lao động TBXH, Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã |
1629 |
1.012502.H63 |
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Yên Bái |
1630 |
1.012504.H63 |
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Yên Bái |
1631 |
1.012503.H63 |
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Yên Bái |
1632 |
1.012500.H63 |
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Yên Bái |
1633 |
1.012505.H63 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Yên Bái |
1634 |
1.012501.H63 |
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Yên Bái |
1635 |
1.012507.H63 |
Cấp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cục Quản lý đấu thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1636 |
1.012508.H63 |
Cấp lại chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cục Quản lý đấu thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1637 |
1.012509.H63 |
Gia hạn chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cục Quản lý đấu thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1638 |
1.012510.H63 |
Thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu |
UBND tỉnh Yên Bái |
Cục Quản lý đấu thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1639 |
1.001376.H63 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh, Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước |
1640 |
1.001108.H63 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh, Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước |
1641 |
1.012531.H63 |
Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân |
UBND tỉnh Yên Bái |
UBND cấp huyện |
1642 |
2.002624.H63 |
Chấp thuận đề xuất thực hiện nạo vét đường thủy nội địa địa phương |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
1643 |
2.001802.H63 |
Chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
1644 |
2.002625.H63 |
Công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Yên Bái |
1645 |
1.012568.H63 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý |
UBND tỉnh Yên Bái |
cơ quan chuyên môn về tài sản kết cấu hạ tầng chợ cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
1646 |
1.012567.H63 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý |
UBND tỉnh Yên Bái |
cơ quan chuyên môn về tài sản kết cấu hạ tầng chợ cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1647 |
1.012569.H63 |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ |
UBND tỉnh Yên Bái |
cơ quan chuyên môn về tài sản kết cấu hạ tầng chợ cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1648 |
1.012591.H63 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG (CẤP XÃ) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1649 |
1.012592.H63 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG (CẤP XÃ) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1650 |
1.012616.H63 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ MỞ LỚP BỒI DƯỠNG VỀ TÔN GIÁO CHO NGƯỜI CHUYÊN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO (CẤP TỈNH) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nội vụ |
1651 |
1.012628.H63 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ NGƯỜI ĐƯỢC BỔ NHIỆM, BẦU CỬ, SUY CỬ LÀM CHỨC VIỆC CỦA TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nội vụ |
1652 |
1.012629.H63 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ NGƯỜI ĐƯỢC BỔ NHIỆM, BẦU CỬ, SUY CỬ LÀM CHỨC VIỆC ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG HỢP QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 34 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP TỈNH( |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nội vụ |
1653 |
1.012590.H63 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ( |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1654 |
1.012664.H63 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ SỬA ĐỔI HIẾN CHƯƠNG CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nội vụ |
1655 |
1.012585.H63 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA NHÓM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1656 |
1.012657.H63 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA NHÓM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ HỢP PHÁP TẠI VIỆT NAM (CẤP TỈNH) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nội vụ |
1657 |
1.012659.H63 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THUYÊN CHUYỂN CHỨC SẮC, CHỨC VIỆC, NHÀ TU HÀNH LÀ NGƯỜI ĐANG BỊ BUỘC TỘI HOẶC CHƯA ĐƯỢC XOÁ ÁN TÍCH (CẤP TỈNH) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nội vụ |
1658 |
1.012632.H63 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CHO TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nội vụ |
1659 |
1.012641.H63 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ CẤP ĐĂNG KÝ PHÁP NHÂN PHI THƯƠNG MẠI CHO TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nội vụ |
1660 |
1.012672.H63 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Cấp Tỉnh) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
1661 |
1.012593.H63 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO TỔ CHỨC QUYÊN GÓP NGOÀI ĐỊA BÀN MỘT XÃ NHƯNG TRONG ĐỊA BÀN MỘT HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH, THÀNH PHỐ THUỘC THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG CỦA CƠ SỞ TÍN NGƯỠNG, TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC (CẤP HUYỆN) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Nội vụ |
1662 |
1.012579.H63 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO TỔ CHỨC QUYÊN GÓP TRONG ĐỊA BÀN MỘT XÃ CỦA CƠ SỞ TÍN NGƯỠNG, TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC (CẤP XÃ) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1663 |
1.012625.H63 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ NGƯỜI BỔ NHIỆM, BẦU CỬ, SUY CỬ LÀM CHỨC VIỆC CỦA TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nội vụ |
1664 |
1.012626.H63 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ NGƯỜI ĐƯỢC BỔ NHIỆM, BẦU CỬ, SUY CỬ LÀM CHỨC VIỆC ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG HỢP QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 34 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP TỈNH) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nội vụ |
1665 |
1.012635.H63 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ VIỆC ĐÃ GIẢI THỂ TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH THEO QUY ĐỊNH CỦA HIẾN CHƯƠNG CỦA TỔ CHỨC (CẤP TỈNH) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nội vụ |
1666 |
1.012580.H63 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ VIỆC THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1667 |
1.012642.H63 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ VIỆC THAY ĐỔI TRỤ SỞ CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở NHIỀU TỈNH (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan) (CẤP TỈNH) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nội vụ |
1668 |
1.012604.H63 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ VIỆC TIẾP NHẬN TÀI TRỢ CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI ĐỂ HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ TÔN GIÁO CHO NGƯỜI CHUYÊN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO; SỬA CHỮA, CẢI TẠO, NÂNG CẤP, XÂY DỰNG MỚI CƠ SỞ TÔN GIÁO; TỔ CHỨC CÁC NGHI LỄ TÔN GIÁO HOẶC CUỘC LỄ TÔN GIÁO; XUẤT BẢN, NHẬP KHẨU KINH SÁCH, VĂN HÓA PHẨM TÔN GIÁO, ĐỒ DÙNG TÔN GIÁO CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nội vụ |
1669 |
1.012637.H63 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ GIẢI THỂ TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH THEO QUY ĐỊNH CỦA HIẾN CHƯƠNG CỦA TỔ CHỨC (CẤP TỈNH) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nội vụ |
1670 |
1.012596.H63 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ GIẢNG ĐẠO NGOÀI ĐỊA BÀN PHỤ TRÁCH, CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG KÝ CÓ QUY MÔ TỔ CHỨC Ở MỘT HUYỆN (CẤP HUYỆN) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Nội vụ |
1671 |
1.012605.H63 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ GIẢNG ĐẠO NGOÀI ĐỊA BÀN PHỤ TRÁCH, CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG KÝ CÓ QUY MÔ TỔ CHỨC Ở NHIỀU HUYỆN THUỘC MỘT TỈNH HOẶC Ở NHIỀU TỈNH (CẤP TỈNH) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nội vụ |
1672 |
1.012646.H63 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ MỜI CHỨC SẮC, NHÀ TU HÀNH LÀ NGƯỜI NƯỚC NGOÀI ĐẾN GIẢNG ĐẠO CHO TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nội vụ |
1673 |
1.012648.H63 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ MỜI TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI VÀO VIỆT NAM THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nội vụ |
1674 |
1.012658.H63 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ HỢP PHÁP TẠI VIỆT NAM (CẤP TỈNH) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nội vụ |
1675 |
1.012661.H63 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THÀNH LẬP, CHIA, TÁCH, SÁP NHẬP, HỢP NHẤT TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nội vụ |
1676 |
1.012653.H63 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ HỢP PHÁP TẠI VIỆT NAM ĐẾN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁC (CẤP TỈNH) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nội vụ |
1677 |
1.012656.H63 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ HỢP PHÁP TẠI VIỆT NAM TRONG ĐỊA BÀN MỘT TỈNH (CẤP TỈNH) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nội vụ |
1678 |
1.012582.H63 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG ĐẾN ĐỊA BÀN XÃ KHÁC (CẤP XÃ) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1679 |
1.012584.H63 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG TRONG ĐỊA BÀN MỘT XÃ (CÁP XÃ) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1680 |
1.012645.H63 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI TÊN CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nội vụ |
1681 |
1.012644.H63 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI TRỤ SỞ CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC (CẤP TỈNH) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nội vụ |
1682 |
1.012598.H63 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC CUỘC LỄ NGOÀI CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG KÝ CÓ QUY MÔ TỔ CHỨC Ở MỘT HUYỆN (CẤP HUYỆN) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Nội vụ |
1683 |
1.012606.H63 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC CUỘC LỄ NGOÀI CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG KÝ CÓ QUY MÔ TỔ CHỨC Ở NHIỀU HUYỆN THUỘC MỘT TỈNH HOẶC Ở NHIỀU TỈNH (CẤP TỈNH) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nội vụ |
1684 |
1.012599.H63 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC ĐẠI HỘI CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC, TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT HUYỆN (CẤP HUYỆN) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Nội vụ |
1685 |
1.012607.H63 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC ĐẠI HỘI CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC, TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở NHIỀU HUYỆN THUỘC MỘT TỈNH (CẤP TỈNH) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nội vụ |
1686 |
1.012639.H63 |
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỰ GIẢI THỂ CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH THEO QUY ĐỊNH CỦA HIẾN CHƯƠNG (CẤP TỈNH) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nội vụ |
1687 |
1.012619.H63 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO CÁCH CHỨC, BÃI NHIỆM CHỨC SẮC, CHỨC VIỆC ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG HỢP QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 33 VÀ KHOẢN 2 ĐIỀU 34 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP TỈNH) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nội vụ |
1688 |
1.012617.H63 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO CÁCH CHỨC, BÃI NHIỆM CHỨC VIỆC CỦA TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nội vụ |
1689 |
1.012586.H63 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO BỔ SUNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở MỘT XÃ (CẤP XÃ) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1690 |
1.012613.H63 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO BỔ SUNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở NHIỀU HUYỆN THUỘC MỘT TỈNH (CẤP TỈNH) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở Nội vụ |
1691 |
1.012601.H63 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO BỔ SUNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở NHIỀU XÃ THUỘC MỘT HUYỆN (CẤP HUYỆN) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Phòng Nội vụ |
1692 |
1.012588.H63 |
THỦ TỤC THÔNG BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở MỘT XÃ (CẤP XÃ) |
UBND tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1693 |
|