CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 109 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
61 2.000881.000.00.00.H63 Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Đường bộ
62 1.004993.000.00.00.H63 Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Đường bộ
63 1.000028.000.00.00.H63 Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Đường bộ
64 2.002624.H63 Chấp thuận đề xuất thực hiện nạo vét đường thủy nội địa địa phương SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Đường thủy nội địa
65 2.002625.H63 Công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Đường thủy nội địa
66 2.001802.H63 Chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Đường thủy nội địa
67 1.002856.000.00.00.H63 Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Đường bộ
68 2.001963.000.00.00.H63 Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Đường bộ
69 2.002287.000.00.00.H63 Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Đường bộ
70 1.001577.000.00.00.H63 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Đường bộ
71 1.002046.000.00.00.H63 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Đường bộ
72 1.002063.000.00.00.H63 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Đường bộ
73 1.002268.000.00.00.H63 Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Đường bộ
74 1.002286.000.00.00.H63 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Đường bộ
75 1.002852.000.00.00.H63 Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Đường bộ