CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 104 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
31 2.001827.000.00.00.H63 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
32 1.007932.000.00.00.H63 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Bảo vệ Thực vật
33 1.003921.000.00.00.H63 Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Thủy lợi
34 1.004923.000.00.00.H63 Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Thủy sản
35 1.004815.000.00.00.H63 Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Lâm nghiệp
36 2.001823.000.00.00.H63 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
37 1.004921.000.00.00.H63 Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Thủy sản
38 1.003867.000.00.00.H63 Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Thủy lợi
39 1.004918.000.00.00.H63 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ) SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Thủy sản
40 1.004363.000.00.00.H63 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Bảo vệ Thực vật
41 1.000047.000.00.00.H63 Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Lâm nghiệp
42 2.001804.000.00.00.H63 Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Thủy lợi
43 1.004915.000.00.00.H63 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Thủy sản
44 2.001064.000.00.00.H63 Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Thú y
45 1.004346.000.00.00.H63 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Bảo vệ Thực vật