CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 564 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
421 1.009444 Gia hạn hoạt động bến thủy nội địa Cấp Quận/huyện Đường thủy nội địa
422 2.001211 Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước Cấp Quận/huyện Đường thủy nội địa
423 1.008951.000.00.00.H63 Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp Cấp Quận/huyện Các cơ sở giáo dục khác
424 1.001714.000.00.00.H63 Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục Cấp Quận/huyện Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
425 1.004438.000.00.00.H63 Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn Cấp Quận/huyện Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
426 1.008724.000.00.00.H63 Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Cấp Quận/huyện Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
427 1.008725.000.00.00.H63 Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Cấp Quận/huyện Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
428 1.008950.000.00.00.H63 Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp Cấp Quận/huyện Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
429 1.009193 Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài (UBND cấp huyện) Cấp Quận/huyện Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
430 1.005090.000.00.00.H63 Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT Cấp Quận/huyện Giáo dục dân tộc
431 2.001960.000.00.00.H63 Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài Cấp Quận/huyện Giáo dục nghề nghiệp
432 1.005108.000.00.00.H63 Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS Cấp Quận/huyện Giáo dục trung học
433 2.001904.000.00.00.H63 Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS Cấp Quận/huyện Giáo dục trung học
434 3.000182.000.00.00.H63 Tuyển sinh trung học cơ sở Cấp Quận/huyện Giáo dục trung học
435 2.002482.000.00.00.H63 Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước Cấp Quận/huyện Giáo dục trung học