CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 564 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
466 01/CNKD Khai thuế đối với cá nhân kinh doanh khai thuế theo từng lần phát sinh. Cấp Quận/huyện Quản lý thuế
467 01/GHAN Gia hạn nộp thuế Cấp Quận/huyện Quản lý thuế
468 01/GTGT Khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ Cấp Quận/huyện Quản lý thuế
469 01/HKNN Khai thuế đối với hãng hàng không nước ngoài Cấp Quận/huyện Quản lý thuế
470 01/MGTH Miễn, giảm thuế tài nguyên đối với tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên theo quy định tại Điều 9 Luật Thuế tài nguyên Cấp Quận/huyện Quản lý thuế
471 01/NDAN Nộp dần tiền thuế nợ Cấp Quận/huyện Quản lý thuế
472 01/NTNN Khai thuế đối với nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác Cấp Quận/huyện Quản lý thuế
473 01/PHLP Khai phí, lệ phí khác thuộc ngân sách nhà nước Cấp Quận/huyện Quản lý thuế
474 01/TAIN Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở khai thác tài nguyên. Cấp Quận/huyện Quản lý thuế
475 01/TBH Khai thuế đối với tái bảo hiểm nước ngoài Cấp Quận/huyện Quản lý thuế
476 01/TBVMT Khai thuế bảo vệ môi trường đối với than khai thác và tiêu thụ nội địa - Trường hợp than do Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam (Vinacomin) quản lý và giao cho các đơn vị thành viên khai thác, chế biến và tiêu thụ. Cấp Quận/huyện Quản lý thuế
477 01/TCN Không tính tiền chậm nộp/Miễn tiền chậm nộp tiền thuế Cấp Quận/huyện Quản lý thuế
478 01/TKN-XSBHĐC Khai thuế năm đối với cá nhân làm đại lý xổ số, đại lý bảo hiểm, bán hàng đa cấp và hoạt động kinh doanh khác chưa khấu trừ, nộp thuế trong năm Cấp Quận/huyện Quản lý thuế
479 01/TTS Khai thuế đối với cá nhân có tài sản cho thuê Cấp Quận/huyện Quản lý thuế
480 01/TTĐB Khai thuế tiêu thụ đặc biệt Cấp Quận/huyện Quản lý thuế