CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 552 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
376 3.000182.000.00.00.H63 Tuyển sinh trung học cơ sở Cấp Quận/huyện Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
377 1.001714.000.00.00.H63 Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục Cấp Quận/huyện Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
378 1.004438.000.00.00.H63 Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn Cấp Quận/huyện Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
379 1.005090 Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT Cấp Quận/huyện Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
380 1.008724 Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Cấp Quận/huyện Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
381 1.008725 Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Cấp Quận/huyện Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
382 1.008950 Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp Cấp Quận/huyện Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
383 1.009193 Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài (UBND cấp huyện) Cấp Quận/huyện Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
384 2.002482.000.00.00.H63 Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước Cấp Quận/huyện Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
385 2.002483.000.00.00.H63 Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài Cấp Quận/huyện Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
386 2.001960.000.00.00.H63 Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài Cấp Quận/huyện Giáo dục nghề nghiệp
387 1.005108.000.00.00.H63 Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS Cấp Quận/huyện Giáo dục trung học
388 2.001904.000.00.00.H63 Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS Cấp Quận/huyện Giáo dục trung học
389 1.009994 Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ Cấp Quận/huyện Hoạt động xây dựng
390 1.009995 Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cảo tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ Cấp Quận/huyện Hoạt động xây dựng