CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2186 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
46 1.004946.000.00.00.H63 Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em SỞ LAO ĐỘNG TB và XH Trẻ em
47 1.001978.000.00.00.H63 Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp SỞ LAO ĐỘNG TB và XH Việc làm
48 2.000205.000.00.00.H63 Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam SỞ LAO ĐỘNG TB và XH Việc làm
49 1.011547.H63 Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh SỞ LAO ĐỘNG TB và XH Việc làm
50 2.002169.000.00.00.H63 Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Bảo hiểm nông nghiệp
51 1.004509.000.00.00.H63 Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Bảo vệ Thực vật
52 1.008126.000.00.00.H63 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Chăn nuôi
53 1.003388.000.00.00.H63 Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Khoa học công nghệ và Môi trường
54 1.000065.000.00.00.H63 Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Lâm nghiệp
55 1.003695.000.00.00.H63 Công nhận làng nghề SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
56 1.008408.000.00.00.H63 Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Phòng, chống thiên tai
57 2.001241.000.00.00.H63 Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
58 2.001793.000.00.00.H63 Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của UBND tỉnh SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Thủy lợi
59 1.004692.000.00.00.H63 Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Thủy sản
60 1.008003.000.00.00.H63 Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Trồng trọt