CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 56 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
31 1.002861 Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Đường bộ
32 1.002869 Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Đường bộ
33 1.002877 Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Đường bộ
34 1.010707 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Đường bộ
35 1.010708 Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Đường bộ
36 1.010709 Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Đường bộ
37 1.010710 Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Đường bộ
38 1.010711 Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Đường bộ
39 1.009442 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Đường thủy nội địa
40 1.009443 Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Đường thủy nội địa
41 1.009445 Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Đường thủy nội địa
42 1.009446 Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Đường thủy nội địa
43 1.009447 Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Đường thủy nội địa
44 1.009448 Thiết lập khu neo đậu SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Đường thủy nội địa
45 1.009449 Công bố hoạt động khu neo đậu SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Đường thủy nội địa