CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 56 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
46 1.009450 Công bố đóng khu neo đậu SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Đường thủy nội địa
47 1.009451 Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Đường thủy nội địa
48 1.009458 Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Đường thủy nội địa
49 1.009459 Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Đường thủy nội địa
50 1.009460 Công bố đóng luồng đường thủy nội địa chuyên dùng khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Đường thủy nội địa
51 1.009461 Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Đường thủy nội địa
52 1.009462 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Đường thủy nội địa
53 1.009463 Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Đường thủy nội địa
54 1.009464 Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Đường thủy nội địa
55 2.001219 Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Đường thủy nội địa
56 1.009977_SGT Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Hoạt động xây dựng