CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 45 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
31 1.011814 Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu (cấp tỉnh) SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Hoạt động khoa học & công nghệ
32 1.011820 Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp tỉnh) SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Hoạt động khoa học & công nghệ
33 1.011819 Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Hoạt động khoa học & công nghệ
34 2.002544.H63 Cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Hoạt động khoa học & công nghệ
35 1.011937 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Sở hữu trí tuệ
36 1.011939 Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Sở hữu trí tuệ
37 2.002548.H63 Cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Hoạt động khoa học & công nghệ
38 1.011938 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Sở hữu trí tuệ
39 2.002546.H63 Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Hoạt động khoa học & công nghệ
40 1.012353 Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Hoạt động khoa học & công nghệ
41 3.000259 Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Hoạt động khoa học & công nghệ
42 1.008377.000.00.00.H63 Xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (Cấp Tỉnh) SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Hoạt động khoa học & công nghệ
43 1.008379.000.00.00.H63 Xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Hoạt động khoa học & công nghệ
44 1.006221.000.00.00.H63 Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Quản lý công sản
45 1.006222.000.00.00.H63 Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Quản lý công sản