CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 83 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
46 2.001959.000.00.00.H63 Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương SỞ LAO ĐỘNG TB và XH Giáo dục nghề nghiệp
47 1.010928.000.00.00.H63 Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp SỞ LAO ĐỘNG TB và XH Giáo dục nghề nghiệp
48 2.002340.000.00.00.H63 Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp hằng tháng hoặc một lần; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do tai nạn lao động; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hằng tháng SỞ LAO ĐỘNG TB và XH An toàn, vệ sinh lao động
49 2.002342.000.00.00.H63 Thủ tục giải quyết chế độ cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp một lần hoặc hằng tháng; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do bệnh nghề nghiệp; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm bệnh nghề nghiệp hằng tháng SỞ LAO ĐỘNG TB và XH An toàn, vệ sinh lao động
50 2.002341.000.00.00.H63 Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động SỞ LAO ĐỘNG TB và XH An toàn, vệ sinh lao động
51 2.002343.000.00.00.H63 Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp SỞ LAO ĐỘNG TB và XH An toàn, vệ sinh lao động
52 1.000154.000.00.00.H63 Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài SỞ LAO ĐỘNG TB và XH Giáo dục nghề nghiệp
53 1.000482.000.00.00.H63 Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận SỞ LAO ĐỘNG TB và XH Giáo dục nghề nghiệp
54 1.000509.000.00.00.H63 Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận SỞ LAO ĐỘNG TB và XH Giáo dục nghề nghiệp
55 1.000530.000.00.00.H63 Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài SỞ LAO ĐỘNG TB và XH Giáo dục nghề nghiệp
56 1.000553.000.00.00.H63 Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài SỞ LAO ĐỘNG TB và XH Giáo dục nghề nghiệp
57 1.010587.000.00.00.H63 Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh SỞ LAO ĐỘNG TB và XH Giáo dục nghề nghiệp
58 1.010588.000.00.00.H63 Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh SỞ LAO ĐỘNG TB và XH Giáo dục nghề nghiệp
59 1.010589.000.00.00.H63 Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh SỞ LAO ĐỘNG TB và XH Giáo dục nghề nghiệp
60 1.010591.000.00.00.H63 Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập SỞ LAO ĐỘNG TB và XH Giáo dục nghề nghiệp