CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 83 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
61 1.010592.000.00.00.H63 Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập SỞ LAO ĐỘNG TB và XH Giáo dục nghề nghiệp
62 1.010594.000.00.00.H63 Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị SỞ LAO ĐỘNG TB và XH Giáo dục nghề nghiệp
63 1.010596.000.00.00.H63 Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục SỞ LAO ĐỘNG TB và XH Giáo dục nghề nghiệp
64 1.010927.000.00.00.H63 Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn SỞ LAO ĐỘNG TB và XH Giáo dục nghề nghiệp
65 1.009466.000.00.00.H63 Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể SỞ LAO ĐỘNG TB và XH Lao động, tiền lương, quan hệ lao động
66 1.009467.000.00.00.H63 Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể SỞ LAO ĐỘNG TB và XH Lao động, tiền lương, quan hệ lao động
67 1.010804.000.00.00.H63_LT Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” SỞ LAO ĐỘNG TB và XH người có công
68 1.010805.000.00.00.H63_LT Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an SỞ LAO ĐỘNG TB và XH người có công
69 1.010806.000.00.00.H63 Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh SỞ LAO ĐỘNG TB và XH người có công
70 1.010810.000.00.00.H63 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an SỞ LAO ĐỘNG TB và XH người có công
71 1.010812.000.00.00.H63 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý SỞ LAO ĐỘNG TB và XH người có công
72 1.010813.000.00.00.H63 Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình SỞ LAO ĐỘNG TB và XH người có công
73 1.010814.000.00.00.H63 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ SỞ LAO ĐỘNG TB và XH người có công
74 1.010815.000.00.00.H63 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng SỞ LAO ĐỘNG TB và XH người có công
75 1.010822.000.00.00.H63 Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên SỞ LAO ĐỘNG TB và XH người có công