CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 19 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
1 2.001955.000.00.00.H63 Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp. SỞ LAO ĐỘNG TB và XH Lao động, tiền lương, quan hệ lao động
2 1.001978.000.00.00.H63 Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp SỞ LAO ĐỘNG TB và XH Việc làm
3 1.000389.000.00.00.H63 Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp SỞ LAO ĐỘNG TB và XH Giáo dục nghề nghiệp
4 1.001966.000.00.00.H63 Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp SỞ LAO ĐỘNG TB và XH Việc làm
5 2.000189.000.00.00.H63 Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp SỞ LAO ĐỘNG TB và XH Giáo dục nghề nghiệp
6 2.000839.000.00.00.H63 Giải quyết hỗ trợ học nghề SỞ LAO ĐỘNG TB và XH Việc làm
7 1.000234.000.00.00.H63 Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương SỞ LAO ĐỘNG TB và XH Giáo dục nghề nghiệp
8 2.000056.000.00.00.H63 Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội SỞ LAO ĐỘNG TB và XH Bảo trợ Xã hội
9 2.000051.000.00.00.H63 Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp. SỞ LAO ĐỘNG TB và XH Bảo trợ Xã hội
10 2.001953.000.00.00.H63 Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp. SỞ LAO ĐỘNG TB và XH Việc làm
11 2.000134.000.00.00.H63 Khai báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động SỞ LAO ĐỘNG TB và XH An toàn, vệ sinh lao động
12 2.000178.000.00.00.H63 Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) SỞ LAO ĐỘNG TB và XH Việc làm
13 1.000401.000.00.00.H63 Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (Chuyển đến) SỞ LAO ĐỘNG TB và XH Việc làm
14 1.010595.000.00.00.H63 Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục SỞ LAO ĐỘNG TB và XH Giáo dục nghề nghiệp
15 2.000632.000.00.00.H63 Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục SỞ LAO ĐỘNG TB và XH Giáo dục nghề nghiệp