CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 79 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
16 2.001838.000.00.00.H63 Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
17 2.001791.000.00.00.H63 Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Thủy lợi
18 1.000045.000.00.00.H63 Xác nhận bảng kê lâm sản SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Lâm nghiệp
19 1.003727.000.00.00.H63 Công nhận làng nghề truyền thống SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
20 1.008410.000.00.00.H63 Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Phòng, chống thiên tai
21 1.008129.000.00.00.H63 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Chăn nuôi
22 1.003397.000.00.00.H63 Hỗ trợ dự án liên kết SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
23 1.011496 Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
24 1.003921.000.00.00.H63 Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Thủy lợi
25 1.004923.000.00.00.H63 Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Thủy sản
26 1.004921.000.00.00.H63 Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Thủy sản
27 1.003867.000.00.00.H63 Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Thủy lợi
28 1.000047.000.00.00.H63 Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Lâm nghiệp
29 2.001804.000.00.00.H63 Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Thủy lợi
30 1.004915.000.00.00.H63 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Thủy sản