CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 79 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
46 2.001426.000.00.00.H63 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Thủy lợi
47 1.012003 Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Trồng trọt
48 1.003232.000.00.00.H63 Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Thủy lợi
49 1.012004 Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Trồng trọt
50 1.003221.000.00.00.H63 Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Thủy lợi
51 1.003893.000.00.00.H63 Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Thủy lợi
52 1.003870.000.00.00.H63 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Thủy lợi
53 1.003211.000.00.00.H63 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Thủy lợi
54 1.003203.000.00.00.H63 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Thủy lợi
55 1.003188.000.00.00.H63 Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Thủy lợi
56 1.003880.000.00.00.H63 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Thủy lợi
57 2.001401.000.00.00.H63 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Thủy lợi
58 1.000084.000.00.00.H63 Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Lâm nghiệp
59 1.012074 Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Trồng trọt
60 1.000081.000.00.00.H63 Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Lâm nghiệp