CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 42 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
16 2.001781.000.00.00.H63 Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MT Khoáng sản
17 1.004367.000.00.00.H63 Đóng cửa mỏ khoáng sản SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MT Khoáng sản
18 1.010735.000.00.00.H63 Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MT Bảo vệ môi trường
19 1.004199.000.00.00.H63 Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MT Đất đai
20 2.001850 Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MT Tài nguyên nước
21 2.000976 Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MT Đất đai
22 1.002273.000.00.00.H63 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở (Đối với tỉnh đã thành lập VP đăng ký đất đai) SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MT Đất đai
23 1.001134.000.00.00.H63 Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MT Đất đai
24 1.004223 Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MT Tài nguyên nước
25 1.004203.000.00.00.H63 Tách thửa hoặc hợp thửa đất SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MT Đất đai
26 1.004132.000.00.00.H63 Đăng ký khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MT Khoáng sản
27 1.004283 Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MT Tài nguyên nước
28 1.001039.000.00.00.H63 Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MT Đất đai
29 1.004446.000.00.00.H63 Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MT Khoáng sản
30 1.002993.000.00.00.H63 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (đã thành lập) SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MT Đất đai