CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 134 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
61 1.005122.000.00.00.H63 Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Thành lập và hoạt động của hợp tác xã
62 1.009649.000.00.00.H63 Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Đầu tư tại Việt Nam
63 2.002020.000.00.00.H63 Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
64 1.005003.000.00.00.H63 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Thành lập và hoạt động của hợp tác xã
65 1.009647.000.00.00.H63 Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Đầu tư tại Việt Nam
66 2.002022.000.00.00.H63 Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
67 2.002013.000.00.00.H63 Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Thành lập và hoạt động của hợp tác xã
68 1.009652.000.00.00.H63 Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Đầu tư tại Việt Nam
69 2.002023.000.00.00.H63 Giải thể doanh nghiệp SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
70 1.005125.000.00.00.H63 Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Thành lập và hoạt động của hợp tác xã
71 1.009653.000.00.00.H63 Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Đầu tư tại Việt Nam
72 2.002031.000.00.00.H63 Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
73 1.009656.000.00.00.H63 Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Đầu tư tại Việt Nam
74 2.002029.000.00.00.H63 Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
75 1.009657.000.00.00.H63 Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Đầu tư tại Việt Nam