CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 134 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
76 2.002032.000.00.00.H63 Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
77 1.009662.000.00.00.H63 Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Đầu tư tại Việt Nam
78 2.002033.000.00.00.H63 Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
79 1.009665.000.00.00.H63 Cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Đầu tư tại Việt Nam
80 2.002034.000.00.00.H63 Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
81 1.009664.000.00.00.H63 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Đầu tư tại Việt Nam
82 2.002060.000.00.00.H63 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
83 1.009646.000.00.00.H63 Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Đầu tư tại Việt Nam
84 2.002059.000.00.00.H63 Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
85 2.002057.000.00.00.H63 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
86 2.002083.000.00.00.H63 Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
87 2.002085.000.00.00.H63 Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
88 1.005176.000.00.00.H63 Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
89 2.002072.000.00.00.H63 Thông báo lập địa điểm kinh doanh SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
90 2.002075.000.00.00.H63 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Thành lập và hoạt động doanh nghiệp