CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 109 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1 2.001921.000.00.00.H63 Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Đường bộ
2 1.001001.000.00.00.H63 Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Đăng kiểm
3 1.008027.000.00.00.H63 Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Du lịch
4 2.001915.000.00.00.H63 Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Đường bộ
5 1.008028.000.00.00.H63 Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Du lịch
6 2.001919.000.00.00.H63 Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Đường bộ
7 1.008029.000.00.00.H63 Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Du lịch
8 1.001046.000.00.00.H63 Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ, điểm đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ đang khai thác SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Đường bộ
9 1.009794.000.00.00.H63 Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Đường bộ
10 1.000583.000.00.00.H63 Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Đường bộ
11 1.004088.000.00.00.H63 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Đường thủy nội địa
12 1.001061.000.00.00.H63 Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ, điểm đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ đang khai thác SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Đường bộ
13 1.000703.000.00.00.H63 Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Đường bộ
14 2.002286.000.00.00.H63 Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Đường bộ
15 2.002288.000.00.00.H63 Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Đường bộ