CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 93 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
1 1.003348.000.00.00.H63 Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi SỞ Y TẾ An toàn thực phẩm
2 1.004616.000.00.00.H63 Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ SỞ Y TẾ Dược phẩm
3 1.004539.000.00.00.H63 Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố SỞ Y TẾ Đào tạo
4 1.002600.000.00.00.H63 Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước SỞ Y TẾ Mỹ phẩm
5 1.004488.000.00.00.H63 Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện SỞ Y TẾ Y tế dự phòng
6 1.001523.000.00.00.H63 Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh SỞ Y TẾ Tổ Chức Cán Bộ
7 1.003332.000.00.00.H63 Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi SỞ Y TẾ An toàn thực phẩm
8 1.012259 Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng SỞ Y TẾ Khám, chữa bệnh
9 1.004604.000.00.00.H63 Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược SỞ Y TẾ Dược phẩm
10 1.003055.000.00.00.H63 Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm SỞ Y TẾ Mỹ phẩm
11 1.004477.000.00.00.H63 Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự SỞ Y TẾ Y tế dự phòng
12 1.001514.000.00.00.H63 Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế SỞ Y TẾ Tổ Chức Cán Bộ
13 1.003108.000.00.00.H63 Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi SỞ Y TẾ An toàn thực phẩm
14 1.004599.000.00.00.H63 Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) SỞ Y TẾ Dược phẩm
15 1.003064.000.00.00.H63 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm SỞ Y TẾ Mỹ phẩm