CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 134 thủ tục
STT Mức độ DVC Mã thủ tục Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
106 1.005169.000.00.00.H63 Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
107 2.002041.000.00.00.H63 Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
108 2.002042.000.00.00.H63 Đăng ký thành lập công ty hợp danh Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
109 2.001199.000.00.00.H63 Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
110 2.001610.000.00.00.H63 Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
111 2.000416.000.00.00.H63 Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
112 2.000375.000.00.00.H63 Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
113 2.000368.000.00.00.H63 Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
114 2.002333.000.00.00.H63 Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Hỗ trợ phát triển chính thức, vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài và viện trợ phi chính thủ nước ngoài
115 2.002334.000.00.00.H63 Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Hỗ trợ phát triển chính thức, vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài và viện trợ phi chính thủ nước ngoài
116 2.002335.000.00.00.H63 Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Hỗ trợ phát triển chính thức, vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài và viện trợ phi chính thủ nước ngoài
117 1.008423.000.00.00.H63 Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản Hỗ trợ phát triển chính thức, vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài và viện trợ phi chính thủ nước ngoài
118 2.001991.000.00.00.H63 Quyết định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư) Hỗ trợ phát triển chính thức, vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài và viện trợ phi chính thủ nước ngoài
119 SKHDT_HT_001 Hỗ trợ giá thuê lại mặt bằng tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh đã có đơn vị kỉnh doanh hạ tầng Lĩnh vực thực hiện theo nghị quyết HĐND
120 SKHDT_HT_002 Hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực Lĩnh vực thực hiện theo nghị quyết HĐND