CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 123 thủ tục
STT Mức độ DVC Mã thủ tục Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
106 2.000592.000.00.00.H63 giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý Trợ giúp pháp lý
107 2.000518.000.00.00.H63 cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý Trợ giúp pháp lý
108 2.000596.000.00.00.H63 đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý Trợ giúp pháp lý
109 1.001233.000.00.00.H63 thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý Trợ giúp pháp lý
110 2.000581.000.00.00.H63 Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp Giám định tư pháp
111 2.000894.000.00.00.H63 Miễn nhiệm giám định viên tư pháp cấp tỉnh Giám định tư pháp
112 2.002349.H63 Thủ tục Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi Nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
113 2.002191.000.00.00.H63 Phục hồi danh dự (cấp tỉnh) Bồi thường nhà nước
114 2.002192.000.00.00.H63 Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh) Bồi thường nhà nước
115 1.012019.H63 Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng Công chứng
116 2.002387.000.00.00.H63 Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng Công chứng
117 1.009832.000.00.00.H63 Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh Giám định tư pháp
118 1.008709.000.00.00.H63 Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật Luật sư
119 1.003976.000.00.00.H63 Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng Nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
120 1.004878.000.00.00.H63 Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi Nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài