CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 58 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
16 2.002144.000.00.00.H63 Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Hoạt động khoa học & công nghệ
17 2.002253.000.00.00.H63 Cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng
18 1.001786.000.00.00.H63 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Hoạt động khoa học & công nghệ
19 1.001770.000.00.00.H63 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Hoạt động khoa học & công nghệ
20 1.001747.000.00.00.H63 Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Hoạt động khoa học & công nghệ
21 1.001716.000.00.00.H63 Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Hoạt động khoa học & công nghệ
22 1.001693.000.00.00.H63 Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Hoạt động khoa học & công nghệ
23 1.001677.000.00.00.H63 Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Hoạt động khoa học & công nghệ
24 2.002248.000.00.00.H63 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Hoạt động khoa học & công nghệ
25 2.002249.000.00.00.H63 Cấp giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Hoạt động khoa học & công nghệ
26 2.001100.000.00.00.H63 Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định (cấp tỉnh) SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng
27 1.011816.H63 Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực (Cấp tỉnh) SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Hoạt động khoa học & công nghệ
28 2.001269.000.00.00.H63 Đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng
29 2.001208.000.00.00.H63 Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (cấp tỉnh) SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng
30 2.002502.000.00.00.H63 Yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Hoạt động khoa học & công nghệ